PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 80. Đồng Lộc - Hà Tĩnh.pdf



Câu 3: Một bọt khí có thể tích 3 1,5 cm được tạo ra bởi một tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 100 m dưới mực nước biển. Giả sử nhiệt độ của bọt khí là không đổi. Cho khối lượng riêng của nước biển là 3 3  =  1,00 10 kg / m . Áp suất khí quyển là 5 0  = 1,00.10 Pa , lấy 2 g 10 m / s = . a) Vì nhiệt độ của bọt khí là không đổi nên có thể áp dụng định luật Boyle. b) Khi bọt khí nổi lên mặt nước, áp suất của bọt khí nhỏ hơn áp suất khí quyển 5 0 p 1,00 10 Pa =  . c) Áp suất của bọt khí ở độ sâu 100 m dưới mực nước biển là 5 11,0.10 Pa . d) Khi bọt khí nổi lên mặt nước thì sẽ có thể tích là 3 16,5 cm . Câu 4: Đoạn dây dẫn thẳng AB có chiều dài l = 20 cm , mang dòng điện I 5 A = có chiều từ A đến B theo hướng Bắc- Nam , được đặt cố định trong từ trường đều có B1 theo hướng như hình vẽ bên với độ lớn 1 B = 20mT . a) Lực từ tác dụng lên dây dẫn AB có hướng Tây - Đông b) Độ lớn của lực từ tác dụng lên dây AB là F 0,2 N = c) Khi ta đổi chiều dòng điện qua dây AB thì hướng và độ lớn của lực từ tác dụng lên dây AB không thay đổi. d) Nếu đồng thời tồn tại một từ trường đều có B2 cùng phương, ngược chiều với B1 và có độ lớn B2 40mT = thì Nam lực từ tác dụng lên đoạn dây AB có độ lớn là 0,02 N. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Một viên đạn khối lượng 0,02 kg đang bay với tốc độ 250 m / s . Động lượng của viên đạn bằng bao nhiêu kgm / s ? Câu 2: Người ta cung cấp nhiệt lượng cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra, đẩy pit-tông đi một đoạn 5 cm và nội năng của chất khí tăng 0,5 J . Biết lực ma sát giữa pit-tông và xilanh là 20 N. Bỏ qua áp suất khí quyển. Nhiệt lượng đã cung cấp cho chất khí là bao nhiêu Jun? Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc 1   = 0, 40 m và 2   = 0,70 m . Xét hai điểm M và N trên màn quan sát, hai điểm này nằm đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm O và cách nhau 2 cm. Tổng số vân sáng quan sát được trên khoảng MN bằng bao nhiêu? Câu 4: Với một lượng khí xác định, nếu áp suất tăng thêm 2 atm thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất tăng thêm 5 atm thì thể tích biến đổi 5 lít. Áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu atm? Biết nhiệt độ không đổi. (kết quả lấy 0 chữ số sau dấu phẩy thập phân) Câu 5: Một đoạn dây dẫn dài 1 m đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Người ta thay đổi cường độ dòng điện qua đoạn dây. Khi cường độ dòng điện chạy trong dây là I I I , + , 3 2 , 4 I I I I +  +  thì lực từ tác dụng lên đoạn dây tương ứng là 1 1 2 4 5mN, , , 3 F F F . Vậy F2 có giá trị là bao nhiêu mN ? (Kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân). Câu 6: Urani 238 92 U sau nhiều lần phóng xạ  và  − biến thành 206 82 Pb . Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là 9 T 4,6 10 =  năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của urani và chì là m(U) / m(Pb) 37 = , thì tuổi của loại đá ấy là 8 X 10  năm. Giá trị của X bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)?
ĐỀ VẬT LÝ ĐỒNG LỘC – HÀ TĨNH 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Có mấy cách để đo các đại lượng vật lí? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn Đo trực tiếp và đo gián tiếp. Chọn B Câu 2: Khi tăng diện tích tiếp xúc giữa vật và mặt phẳng đỡ thì độ lớn của lực ma sát trượt A. giảm đi. B. tăng lên. C. không thay đổi. D. tăng lên rồi giảm xuống. Hướng dẫn F N ms =  . Chọn C Câu 3: Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hợp A. vật rơi trong không khí. B. vật trượt có ma sát. C. vật rơi tự do. D. vật rơi trong chất lỏng nhớt. Hướng dẫn Chọn C Câu 4: Hiện tượng quả bóng bàn bị móp (nhưng chưa bị thủng) khi thả vào cốc nước nóng sẽ phồng trở lại là do A. Nội năng của chất khí tăng lên. B. Nội năng của chất khí giảm xuống. C. Nội năng của chất khí không thay đổi. D. Nội năng của chất khí bị mất đi. Hướng dẫn Chọn A Câu 5: Tốc độ truyền sóng là tốc độ A. dao động của các phần tử vật chất. B. dao động của nguồn sóng. C. lan truyền dao động trong không gian. D. dao động cực đại của các phần tử vật chất. Hướng dẫn Chọn C Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x Acos( t )(A 0) = +    . Biên độ dao động của vật là A. A. B.  . C.  . D. x. Hướng dẫn Chọn A Câu 7: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không sử dụng tụ điện? A. máy khử rung tim. B. khối tách sóng trong máy thu thanh AM. C. Pin dự phòng. D. Tua bin nước. Hướng dẫn

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.