PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 4 - HS.docx

1 | Page 1. Thì Hiện tại đơn. Đối với động từ To Be: Câu khẳng định (+) S + am/ is/ are + O Câu phủ định (-) S + am not/ isn’t (is not)/ aren’t (are not) + O Câu hỏi (?) Am/ Is/ Are + S + O? Trong đó:  S: Chủ ngữ (danh từ)  O: Tân ngữ (danh từ hoặc tính từ)  Tobe: Am/Is/Are Động từ tobe tương ứng với các chủ ngữ (ngôi giao tiếp) trong tiếng Anh là:  Ngôi thứ nhất số ít (First-person singular): I am  Ngôi thứ 2 số ít và số nhiều (Second-person singular/plural) đều là: You are  Ngôi thứ 2 số ít (Third-person singular): He/she/it is  Ngôi thứ nhất số nhiều (First-person plural): We are  Ngôi thứ 3 số nhiều (Third-person plural): They are Ví dụ:  Ms.Oanh is a farmer. (Chị Oanh là 1 người sản xuất nội dung trên Youtube.) Động từ thường: UNIT 4 OUR FREE ACTIVITIES play the violin surf the internet go for a walk water the flowers always usually sometimes rarely often never


Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.