Nội dung text đề 49-52 Đ.A ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH - Copy.docx
G.A ĐỀ 49 – 52 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 1 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI THỬ SỐ 49 KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phút I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. wandered /d/ B. embroidered /d/ C. embarrassed /t/ D. preserved /d/ 2. A. flood /ʌ/ B. moon /uː/ C. food /uː/ D. soon /uː/ II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed differently from the others in each group. 3. A. selection /sɪˈlekʃən / B. interact / ˌɪntərˈækt / C. recycle / ˌriːˈsaɪkl / D. convenient / kənˈviːniənt / 4. A. entertain / ˌentəˈteɪn / B. nominate / ˈnɒmɪneɪt/ C. documentary / ˌdɒkjʊˈmentəri / D. electronic / ɪlekˈtrɒnɪk/ III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence 5. B. garbage dump: Kiểm tra từ vựng: refreshment (sự nghỉ ngơi, đồ ăn thức uống). Dịch: Chúng ta phải tự mang rác của mình đến bãi rác. 6. D. installed: Dấu hiệu: Trước chỗ trống là trạng từ “professionally”, sau chỗ trống là danh từ “home”, vậy chỗ trống là tính từ hoặc động từ V 3 7. A. fashionable: Kiểm tra từ vựng: fashionable (hợp thời trang), new (mới), typical (điển hình), modal (thuộc phương thức).
G.A ĐỀ 49 – 52 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 2 Dịch: Lucy thích thời trang. Cô ấy luôn mặc những bộ quần áo hợp thời trang. 8. B. predictable: Kiểm tra từ vựng: reliable (đáng tin cậy), predictable (có thể dự đoán được), replaceable (có thể thay thế), unsurprised (không ngạc nhiên) Dịch: Hầu hết các bộ phim chúng tôi đã xem lại trong mùa hè này đều có một điểm chung - cốt truyện có thể đoán trước được. 9. C. not to watch: Nhớ S + advise(s/d) + sb + (not) to V…: khuyên ai đó (không) làm gì. 10. D. was stolen: cụm từ “last night” là mốc thời gian ở quá khứ; chiếc xe không thể tự đánh cắp. Do đó chỗ trống cần điền là thể bị động ở thì quá khứ đơn: S + was/were + V 3 …+ (by O) 11. A. by /as: Nhớ: nominate sb for / as sth: bổ nhiệm hoặc chỉ định ai đó vào một cơ quan hay chức vụ gì đó. Sử dụng “by” vì thể bị động. Dịch: Anh ấy được Đảng Xanh đề cử làm ứng cử viên của họ trong cuộc bầu cử tiếp theo. 12. D. whose: Đại từ quan hệ thay thế cho sở hữu cách. Dấu hiệu có “outlook (quan điểm)” là danh từ. S + [whose N + V + …] + V… 13. B. Yes, you are sometimes: Câu hội thoại thực tế. Chọn câu phù hợp với ngữ cảnh. Dịch: “Tôi quá thiếu kiên nhẫn, phải không?” “Đúng rồi, thỉnh thoảng bạn như thế.” 14. A. good luck! Câu hội thoại thực tế.
G.A ĐỀ 49 – 52 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 3 IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture or sign. 15. Biển báo có nghĩa là: A. Tiết kiệm nước. B. Lãng phí nước C. Sử dụng tiết kiệm nước. D. A và C đều đúng. 16. Biển báo có nghĩa là: A. Chạm vào đèn. B. Không có ánh sáng mặt trời. C. Hãy tắt đèn khi không sử dụng. D. Nguy cơ bị điện giật. V. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the following passage. 17. 18. B. of 19. D. found 20. C. which 21. A. However 22. D. used 23. A. easily Một trong những khám phá quan trọng nhất của thế kỷ 19 là một phương pháp sử dụng (17) khí đốt tự nhiên để đun nấu và sưởi ấm. Một lượng lớn khí tự nhiên (18) được tìm thấy ở Hoa Kỳ, thường là vài nghìn feet dưới bề mặt trái đất. Khí tự nhiên thường được tìm thấy nhiều nhất ở những nơi có dầu mỏ, loại dầu (19) mà từ đó xăng được tạo ra, tìm thấy. Thường thì khí tự nhiên phải được loại bỏ trước khi đạt được dầu. Trong nhiều năm sau khi khí tự nhiên lần đầu tiên được phát hiện, nó được cho là không có giá trị. (20) Tuy nhiên, mọi người bắt đầu hiểu công dụng của nó và tìm cách cất giữ cũng như di chuyển nó từ nơi này sang nơi khác.
G.A ĐỀ 49 – 52 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 4 Ngày nay, khí đốt tự nhiên được lưu trữ trong các bồn chứa lớn và (21) được sử dụng để thắp sáng, đun nấu và sưởi ấm. Theo nhiều cách, khí tự nhiên là một trong những nhiên liệu tốt nhất của chúng ta. Nó thì rẻ và có thể di chuyển dễ dàng (22) từ nơi này đến nơi khác xuyên qua đường ống với chiều dài vài trăm dặm. Điểm ngữ pháp pháp câu 17: method of + V-ing / danh từ: Điểm ngữ pháp câu 18: câu bị động be + V 3 Điểm ngữ pháp câu 19: đại từ quan hệ thay thế cho “the oil”. Điểm ngữ pháp câu 21: câu bị động be + V 3 . Điểm ngữ pháp câu 22: sau động từ “move” là trạng từ. VI. Read the passage, and then decide if the statements that follow it are TRUE or FALSE. The Carnival in Rio de Janeiro is the biggest carnival in the world, dating back to 1723. With more than 2 million people on the streets every single day, this carnival parade offers a real spectacle. Held just before Lent starts, the festival officially lasts form the Friday night until Wednesday morning, but many Brazilians continue celebrating for a few days more. A typical parade includes happy revelers, colorful floats, as well as performances by samba schools – groups of local people dancing. The most famous dance is, of course, samba, a traditional Brazilian dance influenced by African traditions. Each year, the Queen of the Carnival and up to two princesses are pronounced publicly. 24. FALSE. Từ khóa là The Carnival. Câu văn The Carnival in Rio de Janeiro is the biggest carnival in the world, dating back to 1723. 25. FALSE. Từ khóa là lasts. Câu văn the festival officially lasts from the Friday night until Wednesday morning.