Nội dung text PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ.docx
2 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ A. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG - Phương pháp đặt nhân tử chung là một phương pháp để phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách nhóm các hạng tử có chung nhân tử. - Phương pháp đặt nhân tử chung ngược lại với phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức: ();()ABACABCABACABC - Nhân tử chung là tích của phần hệ số với phần biến và được xác định như sau: +) Phần hệ số: Là ƯCLN của các hệ số có mặt trong hạng tử +) Phần biến: Là phần biến có mặt trong tất cả các hạng tử của đa thức đó, mỗi biến lấy với số mũ nhỏ nhất +) Viết nhân tử chung ra ngoài dấu ngoặc, viết tất cả các hạng tử còn lại của mỗi hạng tử vào trong dấu ngoặc (dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng) Ví dụ: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 22252Axyxyxy b) 23Bxxyyyx c) 220522yzyzyzz Lời giải a) Đa thức có 3 hạng tử là: 2225;;2xyxyxy +) Nhân tử chung của phần hệ số là: 5;1;21UCLN +) Nhân tử chung của phần biến là: xy Vậy nhân tử chung của đa thức trên là: 1.xyxy Ta có: 2225252Axyxyxyxyxyx b) Không nên khai triển vì biểu thức sẽ làm bài toán phức tạp hơn. Nhận thấy nếu đổi dấu hạng tử thứ 2 thì đa thức xuất hiện nhân tử chung là: xy Ta có: 2323Bxxyyxyxyxy c) Ở hạng tử thứ hai có nhân tử chung là 2; nên sau khi đưa ra ngoài ngoặc thì ta tiếp tục thấy nhân tử chung của đa thức là: yz Ta có: 22010102yzyzyzzzyzyx
2 *) Chú ý: - Để tìm “nhân tử riêng” là hạng tử bên trong ngoặc ta lấy đa thức chia cho nhân tử chung - Đôi khi để làm xuất hiện nhân tử chung, ta phải đổi dấu của các hạng tử Dạng 1: phân tích đa thức thành nhân tử Cách giải: Phân tích các hạng tử của đa thức để chọn nhân tử chung thích hợp, sau đó áp dụng tính chất pân phối của phép nhân đối với phép cộng Bài 1: Phân các đa thức sau tích thành nhân tử a. 32xx b. 36xy c. 53153xyxxy d. 35xyxyx Lời giải a) Ta có: 3222xxxx b) Ta có: 3632xyxy c) Ta có: 531535313xyxxyxyx d) Ta có: 3535xyxyxxyx Bài 2: Phân các đa thức sau tích thành nhân tử a. 246xx b. 32225xyxyxy c. 22141xxxx d. 2211 55xyyy Lời giải a) Ta có: 246223xxxx b) Ta có: 32222525xyxyxyxyxxy c) Ta có: 22141214xxxxxxx d) Ta có: 222111 555xyyyyxy Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. 3221511xxx b. 32xyxyxyxyxy c. 22xyxyyxyyxy d. 222()()xxyyxyxyx
2 Lời giải a) Ta có: 322215111296xxxxxx b) Ta có: 3222xyxyxyxyxyxyxxyy c) Ta có: 222xyxyyxyyxyxyxy d) Ta có: 222222()()()()()()xxyyxyxyxxyxyxxyxyxyy Bài 4: Phân tích thành nhân tử a. 22510xyxy b. 4322223132639xyxyzxyz c. 2222 91521xyxyxy d. 21 (4)4(2) 2xxx Lời giải a) Ta có: 225105(2)xyxyxyxy b) Ta có: 4322223232313263913(23)xyxyzxyzxyxyxzz c) Ta có: 2222915213357xyxyxyxyxyxy d) Ta có: 211(4)4(2)222 22xxxxxx Dạng 2: Tính nhanh
2 Cách giải: Phân tích các hạng tử của đa thức để chọn nhân tử chung thích hợp, sau đó áp dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng Bài 1: Tính hợp lý a. 275.20,95.20,9A b. 86.15150.1,4B c. 93.9214.16C d. 98,6.199990.9,86D Lời giải a) Ta có: 275.20,95.20,920,9(7525)2090A b) Ta có: 86.15150.1,41586141500B c) Ta có: 93.3214.1693.327.32329373200C d) Ta có: 98,6.199990.9,8698,6.19999.10.9,8698,6.19999.98,69860D Bài 2: Tính hợp lý a. 85.12,75.3.12,7A b. 8,4.84,5840.0,155B c. 0,78.130050.6,539C d. 0,12.90110.0,63625.6D Lời giải a) Ta có: 85.12,75.3.12,71270A b) Ta có: 8,4.84,5840.0,155840840.0,1558,4.15,5B c) Ta có: 0,78.130050.6,5391300C d) Ta có: 0,12.90110.0,63625.6720,12.906.18;110.0,611.6;366.6D Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức