Nội dung text UNIT 1. LIFE STORIES WE ADMIRE.doc
3 Viet Nam 50. field hospital (np) /fiːld/ /ˈhɒspɪtᵊl/ bệnh viện dã chiến 51. historical figure (adj-n) /hɪˈstɒrɪkᵊl/ /ˈfɪɡə/ nhân vật lịch sử 52. human being (np) /ˈhjuːmən/ /ˈbiːɪŋ/ con người 53. impressive achievement (adj-n) /ɪmˈpresɪv/ /əˈʧiːvmənt/ thành tích ấn tượng 54. national hero (adj-n) /ˈnæʃᵊnᵊl/ /ˈhɪərəʊ/ anh hùng dân tộc 55. pancreatic cancer (adj-n) /ˌpæŋkriˈætɪk/ /ˈkænsə/ ung thư tuyến tụy 56. resistance war (np) /rɪˈzɪstᵊns/ /wɔː/ cuộc kháng chiến 57. war hero (np) /wɔː/ /ˈhɪərəʊ/ anh hùng chiến tranh 58. attend school/ college (v-n) /əˈtend/ /skuːl///ˈkɒlɪʤ/ đi học (trường đại học/ cao đẳng) 59. be admired for (phrase) /biː/ /ədˈmaɪəd/ /fɔː/ được ngưỡng mộ vì 60. be held in prison (phrase) /biː/ /held/ /ɪn/ /ˈprɪzᵊn/ bị giam giữ trong tù 61. do one’s duty (phrase) /duː/ wʌnz /ˈdjuːti/ làm nhiệm vụ 62. fight the disease (phrase) /faɪt/ /ðə/ /dɪˈziːz/ chống lại bệnh 63. hold the record (phrase) /həʊld/ /ðə/ /ˈrekɔːd/ giữ kỷ lục 64. bond over (vp) /bɒnd/ /ˈəʊvə/ kết thân vì cái gì 65. carry out (vp) /ˈkæri/ /aʊt/ tiến hành 66. drop out (of) (vp) /drɒp/ /aʊt/ (/əv/) bỏ học 67. pass away (vp) /pɑːs/ /əˈweɪ/ qua đời 3. WORD FORMATION No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 68. adopt (v) /əˈdɒpt/ nhận nuôi 69. adoption (n) /əˈdɒpʃᵊn/ việc nhận con nuôi 70. animated (adj) /ˈænɪmeɪtɪd/ hoạt hình 71. animator (n) /ˈænɪmeɪtə/ nhà làm phim hoạt hình 72. computer animation (np) /kəmˈpjuːtər/ /ˌænɪˈmeɪʃᵊn/ hoạt hình máy tính 73. computer- animated (adj) /kəmˈpjuːtər/- /ˈænɪmeɪtɪd/ được vẽ trên máy tính 74. contribute (v) /kənˈtrɪbjuːt/ cống hiến
4 contribution (n) /ˌkɒntrɪˈbjuːʃən/ sự cống hiến 76. determination (n) /dɪˌtɜːmɪˈneɪʃᵊn/ sự quyết tâm 77. determined /dɪˈtɜːmɪnd/ quyết tâm 78. expand (v) /ɪksˈpænd/ mở rộng 79. expanding (adj) /ɪksˈpændɪŋ/ mở rộng 80. poem (n) /ˈpəʊɪm/ bài thơ 81. poetry (n) /ˈpəʊɪtri/ thơ ca II. PRONUNCIATION Âm /eɪ/ và /əʊ/ 1. CÁCH PHÁT ÂM ÂM /eɪ/ Phát âm bằng cách đọc âm /e/ rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Cách phát âm âm /e/ - Bước 1: Miệng mở tự nhiên theo chiều ngang. - Bước 2: Lưỡi nâng lên độ cao vừa phải. - Bước 3: Giữ nguyên vị trí hai môi và phát âm âm /e/ thật gọn trong thời gian ngắn hơn 1 giây. Cách phát âm âm /ɪ/ - Bước 1: Đặt răng trên và dưới cách xa nhau một khoảng nhỏ. Đưa lưỡi lên trên một chút và ra phía trước, nhưng không chạm vào răng trên. Để lưỡi trong tư thế tự nhiên và thư giãn. - Bước 2: Miệng mở rộng ra hai bên. - Bước 3: Hãy để không khí thoát ra tự nhiên từ khe hở giữa răng và lưỡi và phát âm âm /ɪ/. Một số từ có chứa âm /eɪ/ Từ Phiên âm navy statement animator film-maker dedicated /’neɪvi/ /’steɪtmənt/ /’ænɪmeɪtə/ /fɪlm/-/’meɪkə/ /’dedɪkeɪtɪd/ 2. CÁCH PHÁT ÂM ÂM /əʊ/ Phát âm bằng cách đọc âm /ə/ rồi chuyển dần sang âm /ʊ/. Cách phát âm âm /ə/ Bước 1: Mở miệng tự nhiên và thư giãn, giữ môi mở một chút. Bước 2: Đặt lưỡi trong tư thế tự nhiên, đầu lưỡi chạm nhẹ vào chân răng hàm dưới. Bước 3: Giữ nguyên vị trí lưỡi, phát âm âm /ə/ thật gọn trong thời gian ngắn hơn 1 giây. Cách phát âm âm /ʊ/ Bước 1: Đặt lưỡi ở vị trí tự nhiên, môi hơi tròn và đẩy ra phía trước. Bước 2: Phần cuống lưỡi được nâng lên trong khi phần đầu lưỡi hạ xuống. Bước 3: Giữ nguyên vị trí lưỡi, phát âm âm /ʊ/ thật gọn. Một số từ có chứa âm /əʊ/ Từ Phiên âm hero devote phonograph diagnose soldier /ˈhɪə.rəʊ/ /dɪˈvəʊt/ /ˈfəʊ.nə.ɡrɑːf/ /ˌdaɪ.əɡˈnəʊz/ /ˈsəʊl.dʒər/ III. GRAMMAR Past simple and Past continuous (Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn) 1. PAST SIMPLE (QUÁ KHỨ ĐƠN) a. Cách dùng: