Nội dung text CHỦ ĐỀ 1. TÍNH CHẤT CHUNG KIM LOẠI (File GV).doc
Kim loại sodium phản ứng với nước Na + H 2 O NaOH + 1 2 H 2 Ba + 2H 2 O Ba(OH) 2 + H 2 - Kim loại Mg, Al, Zn,Fe,....phản với hơi nước ở nhiệt độ cao tạo oxide và hydrogen. Zn + H 2 O (hơi) 0t ZnO +H 2 Fe + H 2 O (hơi) o>570C FeO + H 2 ; 3Fe + 4H 2 O (hơi) o570C Fe 3 O 4 + 4H 2 - Kim loại Cu, Ag, Au,...không tác dụng với nước ở nhiệt độ cao. 3. Tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl) Một số kim loại (trừ Cu,Ag,Au,...) + HCl muối + H 2 Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2 iron (II) choride 2Al + 6HCl 2AlCl 3 + 3H 2 aluminium choride 4.Tác dụng với dung dịch muối Kim loại (không tan trong nước) + dung dịch muối Muối mới + kim loại mới a)Trước phản ứng b)Trong phản ứng c)Sau phản ứng Sắt (iron) tác dụng với dung dịch CuSO 4 . Fe + CuSO 4 FeSO 4 + Cu màu xanh không màu => hiện tượng Fe có màu đỏ của Cu (do Cu bám lên Fe) và dung dịch nhạt màu xanh Zn + 2AgNO 3 Zn(NO 3 ) 2 + 2Ag III. MỘT SỐ KHÁC BIỆT VỀ TÍNH CHẤT GIỮA CÁC KIM LOẠI THÔNG DỤNG Nhôm (Aluminium) Sắt (Iron) Vàng (gold) Màu sắc Màu trắng bạc màu trắng xám màu vàng Khối lượng riêng (g/cm 3 ) 2,70 7,87 19,29 Nhiệt độ nóng chảy ( o C) 660 1535 1065 khả năng phản ứng với oxyen Tạo oxide Al 2 O 3 tạo oxide Fe 3 O 4 Không phản ứng chlorine Tạo muối AlCl 3 Tạo muối FeCl 3 Không phản ứng dung dịch hydrochloric acid Tạo dung dịch AlCl 3 và giải phóng H 2 Tạo dung dịch FeCl 2 và giải phóng H 2 Không phản ứng dung dịch copper (II) sulfate Tạo dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 và sinh ra Cu Tạo dung dịch FeSO 4 và sinh ra Cu Không phản ứng B. HỆ THỐNG BÀI TẬP PHẦN 1: BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1. (SGK-KNTT) Trả lời các câu hỏi sau: 1.Khi uốn các thanh thuỷ tinh, gỗ, nhôm (aluminium), thép (thành phần chính là sắt), thanh nào có thể bị uốn cong mà không gãy?