PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1.2. LIPID - CHẤT BÉO - phần 9 - giải.pdf

Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 1 Chương 1. 1.2. LIPID VÀ CHẤT BÉO – PHẦN 9 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 0,2 g 1,8 g 12,09 g 13,97 g 38,38 L 9,66 kg Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án 143,38 L 96,075 kg C17H35COOH 13,76 % 9,2 g 0,4375 L Dữ kiện dùng chung cho câu 1 đến câu 4: Cho 13,35 gam tristearin tác dụng với 500 mL dung dịch NaOH 0,1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Câu 1: Khối lượng chất còn dư là bao nhiêu gam? Hướng dẫn giải: 17 35 3 3 5 17 35 3 3 5 (C H COO) C H NaOH NaOH p­ (C H COO) C H NaOH d- NaOH d- 13, 35 n 0,015 mol; n 0, 5.0,1 0,05 mol 890 n 3n 0,045 n 0,05 0,045 0,005 mol m 40.0,005 0, 2 gam .               . Câu 2: Khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu gam? Hướng dẫn giải: m 40.0,045 1, 8 gam NaOH p­   . Câu 3: Cho lượng glycerol thu được hết với lượng dư palmitic acid, xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng, thu được bao nhiêu gam chất béo? Hướng dẫn giải: 15 31 3 3 5 3 5 3 15 31 3 3 5 (C H COO) C H C H (OH) (C H COO) C H n n 0, 015 mol m 806.0, 015 12, 09 gam      . Câu 4: Giá trị của m là bao nhiêu? Hướng dẫn giải: C H COONa NaOH d­ 17 35 m m m 0,045.306 40.0,005 13,97 gam      Dữ kiện dùng chung cho câu 5 đến câu 8: Một loại mỡ động vật chứa 10,9% stearic acid; 22,1% triolein; 40,3% tripalmitin và 26,7% tristearin. Để điều chế xà phòng người ta cho 100 kg loại mỡ động vật như trên tác dụng với V lít dung dịch NaOH nồng độ 1M thu được x kg xà phòng. Câu 5: Cần dùng bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1M để trung hòa hết lượng acid béo có trong 100 kg mỡ động vật có thành phần như trên? Hướng dẫn giải:
Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 2 Chương 1. 1.2. LIPID VÀ CHẤT BÉO – PHẦN 9 17 35 17 35 3 C H COOH NaOH C H COOH NaOH NaOH M (NaOH) 10,9 10,9.10 m .100 kg 10,9 kg n n 38, 38 mol 100 284 n 38, 38 V 38, 38 lÝt C 1           . Câu 6: Khối lượng glycerol thu được là bao nhiêu? Hướng dẫn giải: 3 5 3 3 3 3 C H (OH) 22,1.10 40, 3.10 26, 7.10 m ( ).92 105.92 9660 gam 9,66 kg 884 806 890       . Câu 7: Giá trị của V là bao nhiêu? Hướng dẫn giải: 38, 38 105 V 143, 38 lÝt 1    . Câu 8: Giá trị của x là bao nhiêu? Hướng dẫn giải: BTKL 3 143, 38 x 100 40. 9,66 96,075 kg 10      Dữ kiện dùng chung cho câu 9 đến câu 12: Cho 103,2 gam hỗn hợp X gồm chất béo (tạo bởi acid béo Y) và acid béo Y. Để trung hòa hết lượng acid béo tự do trong X cần dùng vừa đủ 500 mL dung dịch KOH 0,1M. Mặt khác cho 103,2 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch V lít dung dịch NaOH nồng độ 0,8M thu được 107,1 gam xà phòng. Câu 9: Cho biết công thức cấu tạo thu gọn của acid béo Y. Hướng dẫn giải: RCOOH KOH chÊt bÐo BTKL RCOONa 17 35 17 35 n n 0, 5.0,1 0,05; n x 103, 2 40(3x 0,05) 107,1 92x 18.0,05 x 0,1 107,1 M 306 R 239 (C H ) Y lμ C H COOH 3.0,1 0,05                    . Câu 10: Phần trăm khối lượng của acid béo Y trong hỗn hợp X là bao nhiêu? Hướng dẫn giải: C H COOH 17 35 284.0,05 %m .100% 13, 76% 103, 2   . Câu 11: Khối lượng glycerol thu được khi cho? Hướng dẫn giải: C H (OH) C H (OH) 3 5 3 3 5 3 n x 0,1 m 9, 2 gam     . Câu 12: Giá trị của V là bao nhiêu? Hướng dẫn giải: NaOH 0, 35 n 3x 0,05 0, 35 mol V 0, 4375 L 0, 8       TÍNH KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH, NỒNG ĐỘ MOL
Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 3 Chương 1. 1.2. LIPID VÀ CHẤT BÉO – PHẦN 9 Ví dụ: Thuỷ phân hết a gam triglyceride X bởi dung dịch KOH, thu được 0,92 gam glycerol và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của acid béo. Giá trị của a là A. 10,9. B. 8,92. C. 8,82. D. 9,91. Hướng dẫn giải:              3 5 3 3 5 3 3 5 3 C H (OH) KOH C H (OH) BTKL X muèi C H (OH) KOH 0,92 n 0,01 mol; n 3n 0,03 92 m m m m 9,58 0,92 56.0,03 8,82 gam § ̧p ̧n C . Câu 13: Xà phòng hóa hoàn toàn 16,12 gam chất béo X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 16,68. B. 17,36. C. 13,00. D. 17,44. Hướng dẫn giải:     3 5 3 5 3 3 NaOH BTKL C H OH C H OH X NaOH muèi muèi n n 0,02 m m m m 3 m 16,68 gam         . Câu 14: Cho 0,15 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glycerol. Giá trị của m là A. 13,8. B. 6,90. C. 41,40. D. 21,60. Hướng dẫn giải: 3 5 3 17 3 3 3 5 5 C3 5 3 n n 0,15 mol m 92.0,15 13, 8 gam C H (OH) ) H (O ) (C H COO C H H      . Câu 15: Thủy phân hoàn toàn m gam triglyceride X trong dung dịch NaOH dư, thu được 4,6 gam glycerol và hỗn hợp hai muối gồm sodium stearate và sodium palmitate có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2. Giá trị của m là A. 44,3. B. 45,7. C. 41,7. D. 43,1. Hướng dẫn giải: 17 35 3 5 3 15 31 3 5 3 C H COONa C H (OH) C H COONa NaOH C H (OH) BTKL n x x 2x 3.n 3.0,05 x 0,05 n 2x n 3.n 3.0,05 0,15 m 4,6 306.0,05 278.0,1 40.0,15 41, 7 gam                            . Câu 16: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH đun nóng, thu được 9,2g glycerol và 91,8g muối. Giá trị của m là A. 101. B. 85. C. 89. D. 93. Hướng dẫn giải: 3 5 3 BTKL n 3.n 3.0,1 0, 3 m 9, 2 91, 8 40.0, 3 89 gam NaOH C H (OH)         . Câu 17: Cho 0,1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glycerol. Giá trị của m là A. 9,2. B. 14,4. C. 4,6. D. 27,6. Hướng dẫn giải: C H (OH) (C H COO) C H 3 5 3 17 35 3 3 5 n n 0,1 mol m 92.0,1 9, 2 gam      . Câu 18: Đun nóng dung dịch chứa 0,72 gam NaOH với lượng dư triolein, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được bao nhiêu gam glycerol? A. 0,552 gam. B. 0,46 gam. C. 0,736 gam. D. 0,368 gam.
Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 4 Chương 1. 1.2. LIPID VÀ CHẤT BÉO – PHẦN 9 Hướng dẫn giải: 3 5 3 3 5 3 NaOH C H (OH) C H (OH) n 0,018 n 0,006 mol m 92.0,006 0, 552 gam 3 3       . Câu 19: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam. Hướng dẫn giải: 3 5 3 NaOH C H (OH) BTKL xμ phßng n n 0,02 mol 3 m 17, 24 40.0,06 92.0,02 17, 8 gam        . Câu 20: Khi thủy phân a gam một chất béo X thu được 0,92g glycerol; 3,02g sodium linolete C17H31COONa và m gam sodium oleate C17H33COONa. Giá trị của m là A. 2,8g. B. 5,6g. C. 3,04g. D. 6,08g. Hướng dẫn giải: muèi C H (OH 3 5 ) 3 C H COONa C H C 17 33 17 33 O Na O 3,02 n 3n n 3.0,01 n 0,02 mol 302 m 304.0,02 6,08 gam          . Câu 21: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam chất béo trung tính bằng dung dịch KOH dư thì thu được 18,77 gam xà phòng. Nếu thay dung dịch KOH bằng dung dịch NaOH dư thì chỉ thu được 17,81 gam xà phòng. Giá trị của m là A. 18,36. B. 17,25. C. 17,65. D. 36,58. Hướng dẫn giải: RCOO Na K C H (OH) 3 5 3 BTKL cho TN1 18, 77 17, 81 n n n 0,06 n 0,02 39 23 m 18, 77 92.0,02 56.0,06 17, 25 gam              . Câu 22: Khi cho chất béo X phản ứng với dung dịch NaOH được 4,6g glycerol với hiệu suất của phản ứng bằng 50%. Khối lượng NaOH tối thiểu cần dùng là A. 15g. B. 12g. C. 9,2g. D. 8g. Hướng dẫn giải: NaOH C H (OH) NaOH 3 5 3 100 100 n 3n . 3.0,05. 0, 3 mol m 40.0, 3 12 gam H 50       . Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 8,9 gam tristearin bằng dung dịch NaOH dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 9,18. B. 3,04. C. 9,12. D. 3,06. Hướng dẫn giải: 17 35 17 35 3 3 5 17 35 C H COONa (C H COO) C H C H COONa 89 n 3n 3. 0, 3 mol 890 m 306.0, 3 91, 8 gam       . Câu 24: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglyceride X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 0,5 mol glycerol và 459 gam muối khan. Giá trị của m là A. 444. B. 442. C. 443. D. 445. Hướng dẫn giải:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.