Nội dung text TOAN-11_C6_B2.4_PHÉP-TÍNH-LOGARIT_TN-TRA-LOI-NGAN_HDG.docx
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN – 11 – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Page 3 Sưu tầm và biên soạn Trả lời: 2 Ta có: 23 1 log3log2a a và 3log5b . Khi đó: 2 3 333 122 333 1 12 log2.3.5log150log212log521 log150 2log122log212log2.3 1 b abaa a a Do ,mnℤ1m và 1n2Lmn . Câu 9: Cho a , b , c là các số thực dương thỏa 3log79a , 7log117b , 11log2511c . Tính giá trị biểu thức 222 3711log7log11log25 Tabc . Lời giải Trả lời: 85 222371137371111log7log11log25log7log11log7log11log25log25Tabcabc . 3711log7log11log25297117112585 . Câu 10: Cho ,,abc là các số thực dương (,1)ab và log5,log7abbc . Tính giá trị của biểu thức log a b P c . Lời giải Trả lời: -60 Vì 2log2(loglog)2(5log.log)2(55.7)60aaaabb Pbcbc c . Câu 11: Cho 3logb ab , 1,0,0abba .Tính 2log ab a b Lời giải Trả lời: -16 Ta có: 1log333loglog1 logabbb b bab ab 23 3log31loglog 32bbaaab 2 2logloglog2log4logabab ababab a abab b 222 4.3121216 3log1log 1 2 aaabb