PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text BÀI 9-KHTN7_CTSTxST.docx

Hình 9.1 BÀI 9: ĐỒ THỊ QUÃNG ĐƯỜNG – THỜI GIAN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1.( NB) Từ đồ thị quãng đường - thời gian, ta không thể xác định được thông tin nào sau đây? A. Thời gian chuyển động. B. Quãng đường đi được. C. Tốc độ chuyển động. D. Hướng chuyển động. Câu 2.( NB) Đồ thị quãng đường – thời gian cho biết mối liên hệ giữa: A. Quãng đường đi được của vật và thời gian. B. Quãng đường đi của vật và vận tốc C. Vận tốc và thời gian vật đi được D. Quãng đường đi và hướng chuyển động của vật. Câu 3. ( NB) Muốn vẽ được đồ thị ta cần biết: A. Tốc độ của vật B. Quãng đường đi của vật C. Thời gian chuyển động của vật D. Cả thời gian và quãng đường đi của vật tương ứng. Câu 4. ( NB) Đồ thị quãng đường – thời gian có trục thẳng đứng biểu diễn: A. Tốc độ chuyển động B. Quãng đường chuyển động C. Thời gian chuyển động D. Thời điểm chuyển động của vật Câu 5. (TH) Quan sát đồ thị hình 9.1 cho biết quãng đường vật đi được trong thời gian 8s là bao nhiêu? A. 20 m. B. 15 m. C. 10 m. D. 5 m. Câu 6. ( TH) Quan sát đồ thị hình 9.2 cho biết quãng đường vật đi được trong thời gian 8s là bao nhiêu?
Hình 9.2 A. 20 m. B. 15 m. C. 10 m. D. 5 m.
Câu 7. ( TH) Quan sát đồ thị hình 9.2 cho biết quãng đường vật đi được trong thời gian 2s đầu tiên là bao nhiêu? A. 8 m. B. 6 m. C. 4 m. D. 2 m. Câu 8. (VD) Hình 9.2 biểu diễn đồ thị quãng đường - thời gian chuyển động của một con mèo. Em hãy cho biết tốc độ của con mèo trong giai đoạn A là bao nhiêu? A. 4 m/s. B. 2 m/s. C. 1 m/s. D. 0 m/s. Câu 9. (VD) Đồ thị quãng đường - thời gian ở Hình 9.3 mỏ tả chuyển động của các vật 1, 2, 3 có tốc độ tương ứng là v 1 v 2 , v 3 , cho thấy A. V 1 = v 2 = v 3 . B. V 1 > v 2 >v 3 . C. V 1 < v 2 < v 3 . D. V 1 = v 2 > v 3 . Con mè Hình 9.3
Câu 10 (VD). Hình 9.4 là đồ thị quãng đường - thời gian của một vật chuyển động. Dựa vào hình vẽ, hãy cho biết phát biểu nào sai? A. Tốc độ của vật là 2 m/s. B. Sau 2 s, vật đi được 4 m. C. Từ giây thứ 4 đến giây thứ 6, vật đi được 12 m. D. Thời gian để vật đi được 8 m là 4 s. II. TỰ LUẬN Câu 1: ( NB) Dựa vào số liệu trong bảng, hãy vẽ đồ thị quãng đường - thời gian của vật chuyển động như bảng sau: Thời gian (h) 1 2 3 4 Quãng đường (km) 60 120 180 240 Đáp án: Câu 2: (NB) Bảng dưới đây ghi lại số liệu quãng đường đi được theo thời gian của hai học sinh A và B bằng xe đạp. t (min) 0 5 10 15 20 S A (km) 0 1 2 3 4 s B (km) 0 0,5 1 1,5 2 Dựa vào số liệu trong bảng, hãy vẽ đồ thị quãng đường - thời gian của hai học sinh. Hình 9.4

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.