PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 7. Sulfur và sulfur dioxide - HS.docx

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CHƯƠNG 2. NITROGEN – SULFUR 1 I. SULFUR 1. Trạng thái tự nhiên: - Sulfur (lưu huỳnh) là nguyên tố phổ biến thứ 17 trên vỏ Trái Đất, chiếm khoảng 0,03 – 0,1% khối lượng, tồn tại ở bốn dạng đồng vị bền  32 S (94,98% ),  33 S (0,76% ),  34 S (4.22%) và  38 S (0,02%). - Trong tự nhiên, sulfur tồn tại ở cả ở dạng đơn chất và dạng hợp chất. Đơn chất sulfur được phân bố ở vùng lân cận núi lửa và suối nước nóng. Hợp chất sulfur gồm các khoáng vật sulfide, sulfate, protein,... Sulfur đơn chất Pyrite (FeS 2 ) Chu sa, thần sa (HgS) Thạch cao (CaSO 4 .2H 2 O) - Trong cơ thể người (chiếm khoảng 0,2% khối lượng), sulfur có trong thành phần của nhiều protein và enzyme. Ví dụ 1. Sulfur (lưu huỳnh) là nguyên tố phổ biến thứ 17 trên vỏ Trái Đất. a. Trong tự nhiên, sulfur chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. b. Đơn chất sulfur được phân bố vùng cận núi lửa và suối nước nóng. c. Trong cơ thể người, sulfur có trong thành phần của protein và enzyme. d. Hợp chất sulfur gồm các khoáng vật sulfide, sulfate, protein,... Trong các ý a), b), c), d) chọn đúng hoặc sai Ví dụ 2. Kể tên một số ứng dụng thực tiễn của quặng pyrite, thạch cao, sulfuric acid mà em biết. Ví dụ 3. Khoáng vật có thành phần chính chứa muối FeS 2 là A. thạch cao. B. quặng blend. C. quặng pyrite. D. chu sa. 2. Cấu tạo nguyên tử, phân tử: a) Cấu tạo nguyên tử: - Nguyên tố sulfur ở ô số 16, nhóm VIA, chu kì 3 trong bảng tuần hoàn. - Nguyên tử sulfur có độ âm điện là 2,58.  - Sulfur có tính phi kim và tạo ra nhiều hợp chất với các số oxi hoá khác nhau từ –2 đến +6 (chủ yếu -2, +4, +6). b) Cấu tạo phân tử: - Phân tử sulfur gồm 8 nguyên tử (S 8 ) có dạng vòng khép kín. Mỗi nguyên tử sulfur liên kết với hai nguyên tử bên cạnh bằng hai liên kết cộng hóa trị không phân cực. Liên kết S-S có năng lượng liên kết bằng 226 kJ/mol và độ dài liên kết là 205 pm. - Trong phản ứng hóa học, phân tử sulfur được viết đơn giản là S. 3. Tinh chất vật lí:


KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CHƯƠNG 2. NITROGEN – SULFUR 4 II. SULFUR DIOXIDE 1. Tính chất vật lí: - Ở điều kiện thường, sulfur dioxide (SO 2 ) là chất khí có tính độc (gây viêm đường hô hấp), không màu, nặng hơn không khí, mùi hắc và tan nhiều trong nước. 2. Tính chất hóa học: a) Tính oxi hoá: - Sulfur dioxide tác dụng với hydrogen sulfide tạo thành sulfur và nước. SO 2 + 2H 2 S  3S + 2H 2 O Trong thực tiễn, phản ứng trên dùng để chuyển hóa hydrogen sulfide trong khí thiên nhiên thành sulfur. b) Tính khử: - Sulfur dioxide tác dụng với nitrogen dioxide (NO 2 ) khi có xúc tác nitrogen oxide để chuyển hoá thành sulfur trioxide. SO 2 + NO 2 xt SO 3 + NO 2SO 2 + O 2 o 25VO,t ⇀ ↽ 2SO 3 Trong không khí, sulfur dioxide chuyển hóa thành sulfur trioxide, sau đó kết hợp với hơi nước tạo thành sulfuric acid. Đây chính là phản ứng giải thích quá trình hình thành mưa acid khi không khí bị ô nhiễm bởi sulfur dioxide. Ví dụ 1. Sulfur dioxide là oxide acid (acidic oxide). Viết phương trình hoá học xảy ra khi cho sulfur dioxide tác dụng với nước, sodium hydroxide, calcium oxide. Ví dụ 2. Dựa vào số oxi hoá của sulfur trong hợp chất sulfur dioxide, hãy dự đoán tính oxi hoá, tính khử của sulfur dioxide. Ví dụ 3. Hãy xác định sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tử các nguyên tố và vai trò của sulfur dioxide trong phản ứng của sulfur dioxide với oxygen, hydrogen sulfide và nitrogen dioxide. Ví dụ 4. Tại một số nhà máy, người ta dùng calcium oxide (vôi sống) hoặc calcium hydroxide (vôi tôi) để hấp thụ sulfur dioxide trong khí thải. (a) Viết phương trình hoá học của các phản ứng trên. (b) Ở mỗi phản ứng, sulfur dioxide thể hiện tính chất gì? 3. Ứng dụng: - SO 2  là chất trung gian quan trọng trong quá trình sulfuric acid.  - Tẩy trắng bột giấy, khử màu trong sản xuất đường, chống nấm mốc cho sản phẩm mây tre dan,... Ví dụ 1. Trình bày ứng dụng của sulfur dioxide. Giải thích. Ví dụ 2. Sulfur có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất. Người ta dùng sulfur để bảo quản thuốc bắc cũng như bảo quản hoa quả tươi lâu hơn. Hãy giải thích điều này. Việc làm này có gây hại gì cho sức khoẻ con người không? Ví dụ 3. Khi SO 2 là một trong các chất chủ yếu gây ô nhiễm môi trường nhưng khi được sử dụng đúng mục đích sẽ có nhiều ứng dụng: dùng để sản xuất sulfuric acid, tẩy trắng giấy, bột giấy, chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm,. Trong công nghiệp SO 2 được sản xuất từ các nguyên liệu khác nhau như sulfur, đốt quặng pyrit sắt (FeS 2 ). Hãy cho biết ưu và nhược điểm đối với môi trường khi điều chế SO 2 từ 2 loại nguyên liệu trên?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.