Nội dung text Worksheet Unit 9 - iSW7-KEY.docx
1 UNIT 9: ENGLISH IN THE WORLD 1. VOCABULARY Word Transcription Type Meaning Example 1. ferry /ˈferi/ n phà The ferry leaves London at 3 o’clock. Phà này sẽ rời London lúc 3 giờ. 2. flight /flaɪt/ / n Chuyến bay My flight took off at 5 p.m yesterday. Chuyến bay của tôi cất cánh lúc 5 giờ chiều hôm qua. 3. historic /hɪˈstɒrɪk/ adj Có tính chất lịch sử, được nghi vào lịch sử Today is a historic occasion for our country. Hôm nay là một dịp lịch sử với đất nước của chúng ta. 4. hot dog /ˈhɒt dɒɡ/ n Bánh mỳ kẹp xúc xích. Hot dog is my favorite food. Bánh mỳ kẹp xúc xích là món ăn yêu thích của tôi. 5. jog /dʒɒɡ/ v Chạy bộ Jogging regularly is very good for your health. Chạy bộ thường xuyên rất tốt cho sức khoẻ của bạn. /ˈpɑːləmənt/ n Quốc hội We went to watch the political debate at the Parliament Buildings. Chúng tôi đã tới để xem một
2 6. parliament cuộc thảo luận chính trị ở toà nhà quốc hội. 7. pavlova /pævˈləʊvə/ n Bánh trứng nướng ( ăn với kem tươi và hoa quả I would like to eat a pavlova with some fruits. Tôi muốn ăn một chiếc bánh trứng nướng với một chút hoa quả. 8. stadium /ˈsteɪdiəm/ n Sân vận động There are many fans in the stadium to watch a national football team. Có rất nhiều người hâm mộ tới sân vận động để xem đội tuyển quốc gia. 9. tour guide /tʊə ɡaɪd/ n Hướng dẫn viên du lịch The tour guides of the city are very friendly and professional. Những người hướng dẫn viên du lịch ở thành phố này rất thân thiện và chuyên nghiệp. 10. beach /biːtʃ/ n Bãi biển You shouldn’t throw rubbish to the beach. Bạn không nên ném rác ra ngoài bãi biển. . 11. cheesesteak /ˌfɪli ˈtʃiːzsteɪk/ n Bánh mỳ kẹp bò nướng phô mai hành tây The cheesesteak is very delicious. Món bánh kỳ kẹp bò nướng phô mai hành tây này rất ngon. 12. photo /ˈfəʊtəʊ/ n Bức tranh, bức ảnh We took a lot of photos when we were in London. Chúng tôi đã chụp rất nhiều ảnh khi chúng tôi ở London. /ˈpəʊstkɑːd/ n Bưu thiệp My friend bought me some postcards when she was on holiday. Bạn tôi đã mua cho tôi rất
3 13. postcard nhiều bưu thiệp khi cô ấy đi nghỉ hè năm ngoái. 14. roast /rəʊst/ v Nướng We are roasting in the sun. Chúng tôi đang phơi ngoài nắng. 15. sightseeing /ˈsaɪtsiːɪŋ/ n Chuyến ngắm cảnh It was so beautiful day, so we went sightseeing. Đó là một ngày rất đẹp nên chúng tôi đã đi ngắm cảnh. 16. souvenir /ˌsuːvəˈnɪə(r)/ n Đồ lưu niệm I bought a lot of souvenirs when I visited Hanoi. Tôi đã mua rất nhiều quà lưu niệm khi tôi đến thăm Hà Nội. 17. swimsuit /ˈswɪmsuːt/ n Bộ đồ bơi She wanted to buy a black swimsuit. Cô ấy muốn mua một bộ đồ bơi màu đen. 18. wallet /ˈwɒlɪt/ n ví There is a lot of money in my wallet. Có rất nhiều tiền trong ví của tôi. 19. aquarium /əˈkweəriəm/ n Bể cá The children are interested in visiting the aquarium at the weekends. Những đứa trẻ thích đến thăm bể cá vào ngày cuối tuần. 20. hockey /ˈhɒki/ n Môn khúc côn cầu Hockey is a popular sport in America. Khúc côn cầu là môn thể thao rất phổ biến tại Mỹ.
4 21. homestay /ˈhəʊmsteɪ/ n ở trọ tại nhà dân My uncles are building some homestays for visitors. Bác tôi đang xây một số nhà trọ cho du khách. 22. nervous /ˈnɜːvəs/ adj Căng thẳng He often feels nervous before his exams. Anh ấy thường cảm thấy căng thẳng trước các kỳ thi của mình. 23. pen pal /ˈpen pæl/ n Bạn qua thư Mary is my pen pal. Mary là bạn qua thư của tôi. GRAMMAR 1. Article ( Mạo từ) Mạo từ là từ dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định. I. Indefinite Article (Maọ từ không xác định): A, An A, an: đề cập đến một đối tượng chung hoặc chưa được xác định rõ. Đối tượng lần đầu được nhắc tới A đứng trước một phụ âm hoặc một nguyên âm có âm là phụ âm. Ex: a game (một trò chơi), a university, a Ẻuropean An đứng trước một nguyên âm hoặc một phụ âm câm. Ex: an egg (một quả trứng), an hour (một giờ đồng hồ). An cũng đứng trước các mẫu tự đặc biệt đọc như một nguyên âm. Ex: an SOS (một tín hiệu cấp cứu); an MSc (một thạc sĩ khoa học), an X-ray (một tia X). Cách dùng: 1. Trước một danh từ số ít đếm được. Ex: We need a microcomputer (Chúng tôi cần một máy vi tính). / He eats an ice-cream. 2. Trong các thành ngữ chỉ số lượng nhất định. Ex: a lot (nhiều); a couple (một cặp/đôi); a third (một phần ba) / a dozen (một tá); a hundred (một trăm); a quarter (một phần tư) Không dùng mạo từ bất định(a / an) trong các trường hợp sau: 1. Trước danh từ số nhiều 2. Trước danh từ không đếm được