PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHỦ ĐỀ 31 . ĐỘNG HỌC CỦA CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU - HS.docx




A. 2 T   và 2f . B. 2T và 2f . C. 2T và 2 f   . D. 2 T   và 2 f   . Câu 9. Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 4 giây. Chu kì quay của bánh xe là A. 0,04 s. B. 0,03 s. C. 25 s. D. 0,02 s. Câu 10. Một vật chuyển động tròn đều với bán kính r , tốc độ góc  . Tốc độ của vật A. không phụ thuộc vào r . B. luôn không đổi khi thay đổi tốc độ góc  . C. bằng thương số của bán kính r và tốc độ góc  . D. tỉ lệ với bán kính r . Câu 11. Chọn phát biểu sai. Vật chuyển động tròn đều với chu kì T không đổi, khi bán kính r của quĩ đạo A. giảm thì tốc độ giảm. B. thay đổi thì tốc độ góc không đổi. C. tăng thì độ lớn gia tốc hướng tâm tăng. D. tăng thì tốc độ góc tăng. Câu 12. Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc có A. phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo. B. có độ lớn thay đổi và có phương tiếp tuyến với quỹ đạo. C. có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mỗi điểm. D. có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với bán kính của quỹ đạo tại mỗi điểm. Mức độ VẬN DỤNG Câu 13. Trên một cánh quạt đang quay đều, người ta lấy hai điểm có bán kính 1R và 2R với 122RR thì tốc độ của 2 điểm đó lần lượt là 1v và 2v . Biểu thức nào sau đây đúng? A. 122vv . B. 212vv . C. 12vv . D. 212vv . Câu 14. Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10 cm, kim phút dài 15 cm. Tốc độ góc của kim giờ và kim phút lần lượt là A. 41,52.10rad/s ; 31,82.10rad/s . B. 41,45.10rad/s ; 31,74.10rad/s . C. 41,54.10rad/s ; 31,91.10rad/s . D. 41,48.10rad/s ; 31,78.10rad/s . Sử dụng dữ kiện sau để giải câu 15 và câu 16: Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 400 km bay với tốc độ 7,820 km/s . Coi chuyển động là tròn đều. Bán kính trái đất bằng 6400 km . Câu 15. Tốc độ góc của vệ tinh là A. 31,15.10rad/s. B. 31,18.10rad/s. C. 31,5.10rad/s. D. 31,85.10rad/s. Câu 16. Chu kì chuyển động của vệ tinh là A. 5461 s. B. 5614 s. C. 6154 s. D. 1075 s . Câu 17. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc 15 h đến lúc kim giờ và kim phút trùng nhau là A. 16,36 phút. B. 920s . C. 18,25 phút. D. 1075 s . Câu 18. Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường có kim giờ dài 15 cm , kim phút dài 20 cm . Lúc 12 h hai kim trùng nhau, sau bao lâu nữa hai kim trên lại trùng nhau ? A. 1988 s . B. 1865 s . C. 3928 s . D. 3298 s .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.