PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đen trắng.LÝ THUYẾT 1-5.ÔN VÀO 6.docx




ĐỀ ÔN LUYỆN THI VÀO LỚP 6  Đuôi -ed của động từ thì quá khứ, có thể được phát âm là:  /id/ đối vói động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/: Ví dụ: wanted /ˈwɒntɪd/; ended/ˈɛndɪd/; waited /ˈweɪtɪd/; added /ˈædɪd/  /t/ đối với động từ kết thúc bằng âm /p/, /k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/: Ví dụ: hoped / həʊpt/; laughed / lɑːft/; washed / wɒʃt/; relaxed /rɪˈlækst/ watch /wɒʧt/; looked /lʊkt/  /d/ đối với các trường hợp còn lại: Ví dụ: allowed / əˈlaʊd/; begged / bɛɡd /; used / juːzd /; loved /lʌvd / Chiến lược làm bài Nhận biết âm của từ bằng cách đọc 1 lượt cả 4 từ So sánh sự giống và khác nhau về ngữ âm sau đó đưa ra đáp án PRACTICE Circle the word which has the underlined part pronounced differently from the other. 1. A. books            B. pencils            C. rulers              D. bags 2. A. read             B. teacher              C. eat              D. ahead 3. A. tenth            B. math                C. brother          D. theater 4. A. has            B. name                C. family            D. lamp 5. A. does            B. watches            C. finishes          D. brushes 6. A. city              B. fine         C. kind               D. like 7. A. bottle          B. job                 C. movie          D. chocolate 8. A. son            B. come                C. home              D. mother 9. A. queen B. sleep C. seed D. deer 10. A. alone B. cabbage C. match D. scratch

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.