PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text KNTTVCS-Đại số 9-Chương 1-PT và HPT bậc nhất hai ẩn-Bài 1-Khái niệm PT và HPT bậc nhất 2 ẩn-ĐỀ BÀI.doc

Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn – Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS Trang 1 https://www.facebook.com/truong.ngocvy.509/ Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093 CHƯƠNG 1 PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN BÀI 2 KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1. Khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn Phương trình bậc nhất hai ẩn xy, là hệ thức dạng: axbyc , trong đó abc,, là các số cho trước, a0 hoặc b0 . Cho phương trình bậc nhất hai ẩn xy, : axbyc . Nếu axbyc 00 là khẳng định đúng thì cặp số xy 00(;) được gọi là một nghiệm của phương trình axbyc . Chú ý:  Mỗi phương trình bậc nhất hai ẩn đều có vô số nghiệm.  Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm có tọa độ xy; thỏa mãn phương trình bậc nhất hai ẩn axbyc là một đường thẳng . Đường thẳng đó gọi là đường thẳng axbyc . 2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn  Cho hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:     axbyc axbyc 111 222 I , ở đó mỗi phương trình axbyc 111 và axbyc 222 đều là phương trình bậc nhất hai ẩn.  Nếu cặp số xy 00(;) là nghiệm của từng phương trình trong hệ I thì cặp xy00(;) được gọi là nghiệm của hệ I .  Giải hệ phương trình là tìm tất cả các nghiệm của hệ phương trình đó.
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn – Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS Trang 2 https://www.facebook.com/truong.ngocvy.509/ Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093 Bài 1. Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình: xy35 a) 2;1 b) 5;0 c)     5 0; 3 Bài 2. Hãy kiểm tra xem mỗi cặp số ()();1;1xy= có phải là một nghiệm của hệ phương trình     xy xy 23 21 hay không? Bài 3. Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình:     xy xy 23 2 a) 1;1 b) 2;0 Bài 4. Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình a) 41xy b) 32xy Bài 5. Tìm nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình sau: 230xy+-= . Bài 6. Hãy tìm giá trị của để điểm ()1;2A- thuộc đường thẳng ()230mxym--++= . BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 7. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? Nếu là phương trình bậc nhất hai ẩn thì hãy xác định các hệ số ,,abc . a) 202420252026xy b) 12 1 23xy c) 023xy d) 00xy e) 001xy Bài 8. Trong các cặp số sau 12;1;1;1;2;3;1;2 cặp số nào là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn 2519xy . Bài 9. Tìm tập nghiệm của những phương trình sau a) 25 xy  b) 1xy c) 1 23y x Bài 10. Kiểm tra xem cặp số (-4; 5) là nghiệm của hệ phương trình nào trong các hệ phương trình sau a) 23 3221 xy xy     b) 1 212 2 17 33 xy x          Bài 11. Hãy kiểm tra xem mỗi cặp số sau có là nghiệm của hệ phương trình tương ứng hay không a) 1;2 và 357 24 xy xy     b) 2;5 và 2319 327 xy xy     Bài 12. Tìm các giá trị của tham số m để cặp số 2;1 là nghiệm của phương trình 531mxym
Đại số 9 - Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn – Tự luận có lời giải Kết Nối Trí Thức VCS Trang 3 https://www.facebook.com/truong.ngocvy.509/ Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093 Bài 13. Trong mỗi trường hợp sau, hãy tìm giá trị của m để: a) điểm 1;3M thuộc đường thẳng 24mxy . b) điểm 1;1N thuộc đường thẳng (2)(31)62mxmym . c) điểm 2;1Q thuộc đường thẳng 213142.mxmym . Bài 14. Cho phương trình sau: 3291xym . Tìm mN để phương trình 1 có nghiệm nguyên dương

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.