PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1. HS - CHƯƠNG 8.docx

CHƯƠNG VIII: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG  KẾT NỐI KIẾN THỨC 1. Sử dụng các từ hoặc cụm từ cho sẵn dưới đây để điền vào chỗ trống được đánh số trong sơ đồ sau cho phù hợp. sinh vật sống tỉ lệ giới tính độ đa dạng loài không đồng nhất giữa các vùng môi trường trong đất nhân tố sinh thái hệ sinh thái nhân tạo sinh vật phân giải quần xã kiểu phân bố quần thể vô sinh SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG Môi trường Các loại môi trường: môi trường trên cạn, môi trường nước, ...(1)..., môi trường sinh vật Thành phần: các ...(2)... (vô sinh và hữu sinh) Các cấp độ tổ chức trên cơ thể ...(3)... Thành phần: các cá thể cùng loài Đặc trưng cơ bản: - Kích thước- ....(5)... - ...(4)...- Mật độ - Nhóm tuổi ...(6).... Thành phần: các quần thể khác loài Đặc trưng cơ bản: - ...(7)... - Thành phần loài Hệ sinh thái Phân loại: hệ sinh thái tự nhiên và ...(10)... Sinh quyển Thành phần: toàn bộ ...(11)... trên Trái Đất cùng với các nhân tố vô sinh của môi trường Khu sinh học: hình thành do điều kiện khí hậu ...(12)... Thành phần vô sinh: gồm các nhân tố …(8)… Thành phần hữu sinh: - Sinh vật sản xuất - Sinh vật tiêu thụ - …(9)…
2. Sử dụng các từ hoặc cụm từ cho sẵn dưới đây để điền vào chỗ trống được đánh số trong sơ đồ sau cho phù hợp. năng lượng tái tạo hoạt động của con người môi trường sống đa dạng sinh học cây trồng và vật nuôi hóa chất vi sinh vật chất thải BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Ô nhiễm môi trường Biến đổi khí hậu Nguyên nhân: chủ yếu do ...(5)... Biện pháp: xây dựng đê điều, trồng rừng, chuyển cơ cấu ....(6)..., xây nhà chống lũ,... Bảo vệ động vật hoang dã Hậu quả: giảm ...(7)..., mất cân bằng sinh thái Biện pháp: bảo vệ động vật và phục hồi ...(8)... của chúng ? HỎI ĐÁP NHANH 3. Các yếu tố không sống của môi trường như ánh sáng, nhiệt độ,... được xếp vào nhóm nhân tố sinh thái nào? Nguyên nhân: - Chất thải công nghiệp và sinh hoạt - …(1)… bảo vệ thực vật - Chất phóng xạ - …(2)… gây bệnh Biện pháp: - Xử lí …(3)… - Trồng nhiều cây xanh - Sử dụng …(4)… - Tuyên truyền và giáo dục
4. Sinh vật sống được xếp vào nhóm nhân tố sinh thái nào? 5. Dựa vào khả năng thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau, thực vật được chia thành những nhóm nào? 6. Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể được gọi là gì? 7. Số lượng các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể được gọi là gì? 8. Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là gì? 9. Quần thể có tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản cao, tỉ lệ nhóm tuổi sau sinh sản thấp thì có kiểu tháp tuổi nào? 10. Độ đa dạng của quần xã được thể hiện thông qua chỉ số nào? 11. Loài có số lượng cá thể nhiều, hoạt động mạnh, đóng vai trò quan trọng trong quần xã gọi là gì? 12. Loài chỉ có ở một quần xã gọi là gì? 13. Khí hậu, đất, nước, ánh sáng, xác sinh vật,... thuộc thành phần nào của hệ sinh thái? 14. Nguồn năng lượng chủ yếu trong hệ sinh thái được lấy từ đâu? 15. Điều kiện khí hậu không đồng nhất ở các vùng địa lí khác nhau đã hình thành các hệ sinh thái đặc trưng cho vùng gọi là gì? 16. Hiện tượng số lượng cá thể sư tử và ngựa vằn trong một hệ sinh thái khống chế lẫn nhau trong một giới hạn được gọi là gì? 17. Nhiệt độ trung bình trên Trái Đất tăng lên so với 40 năm trước là một biểu hiện của hiện tượng gì? 18. Khu sinh học nước ngọt được chia thành hai nhóm chính là gì? 19. Theo chiều ngang, khu sinh học biển được chia thành những loại nào? 20. Theo chiều sâu, khu sinh học biển gồm những tầng nào? 21. Trạng thái ổn định tự nhiên của các cấp độ tổ chức sống, hướng tới sự thích nghi cao nhất với điều kiện sống gọi là gì?  CÙNG LUYỆN TẬP 22. Ghép mỗi loài sinh vật sau với môi trường sống phù hợp của chúng. Sinh vật Môi trường 1. Tôm a) Môi trường dưới nước 2. Diều hâu b) Môi trường trong đất
3. Nấm kí sinh c) Môi trường trên cạn 4. Chuột chũi d) Môi trường sinh vật 5. Nhện 23. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh? A. Vi sinh vật. B. Động vật. C. Thực vật. D. Nhiệt độ. 24. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về khoảng thuận lợi của nhân tố sinh thái? A. Là khoảng giá trị ở đó sinh vật không thể sinh trưởng và phát triển. B. Là khoảng giá trị ở đó sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất. C. Là khoảng giá trị giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường. D. Là khoảng giá trị ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất. 25. Ở Việt Nam, cá chép phát triển mạnh trong khoảng nhiệt độ 2535C∘ và chết khi nhiệt độ dưới 2C∘ hoặc cao hơn 44C∘ ; cá rô phi phát triển mạnh trong khoảng nhiệt độ 2035C∘ và chết khi nhiệt độ dưới 5,6C∘ hoặc cao hơn 42C∘ . Có bao nhiêu nhận định dưới đây đúng? (1) Giới hạn sinh thái về nhân tố nhiệt độ của cá rô phi hẹp hơn cá chép. (2) Khoảng thuận lợi về nhân tố nhiệt độ của cá rô phi hẹp hơn cá chép. (3) Ở 40C∘ , sức sống của cả hai loài cá bị suy giảm. (4) Ở 21C∘ , cá chép phát triển nhanh còn cá rô phi phát triển chậm. A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4. 26. Lựa chọn những tập hợp sinh vật là quần thể sinh vật.  1. Tập hợp voọc mông trắng đang sống ở Khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.  2. Tập hợp cây cỏ đang sống ở Cao nguyên Mộc Châu.  3. Tập hợp côn trùng đang sống ở Vườn Quốc gia Cúc Phương.  4. Tập hợp cá rô phi trong một chậu cá ở chợ.  5. Tập hợp ong trong một tổ ong. 27. Lựa chọn những nội dung là biện pháp bảo vệ quần thể sinh vật.  1. Thành lập vườn quốc gia và khu bảo tồn.  2. Kiểm soát dịch bệnh.  3. Khai thác triệt để tài nguyên sinh vật.  4. Di chuyển quần thể đến nơi sống mới nếu cần thiết.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.