Nội dung text HD giai BT NLM Can bang may 10.2024-K.pdf
Bài tập Chương 4: CÂN BẰNG MÁY HỌC PHẦN NGUYÊN LÝ MÁY
2 BÀI TẬP 1: Xác định khối lượng mC và vị trí đặt đối trọng để cân bằng vật quay mỏng 3 khối lượng mất cân bằng Biết 3 khối lượng mất cân bằng: 0 1 1 1 m kg,r cm, = = = 2 8 90 0 2 2 2 m kg,r cm, = = = 1 10 45 0 3 3 3 m , kg,r cm, = = = 1 5 15 30 =12 C Bán kính đặt đối trọng: r cm Nếu trục không cân bằng thì trục quay phải chịu một áp lực bằng bao nhiêu nếu trục quay với tốc độ 2000vòng/phút.
3 GIẢI BÀI TẬP 1: 1 1 m r kg cm = = 2.8 16 . 2 2 m r kg cm = = 1.10 10 . 3 3 m r kg cm = = 1,5.15 22,5 . =12 Cr cm PP hoạ đồ: 0 1 1 1 m kg,r cm, = = = 2 8 90 0 2 2 2 m kg,r cm, = = = 1 10 45 0 3 3 3 m , kg,r cm, = = = 1 5 15 30 1 1 2 2 3 3 + + + = 0 m r m r m r m rC C Để đĩa cân bằng: m1 r1 (16) m2 r2 (10) m3 r3 (22,5) mC rC α Hoạ đồ: A B C H D
4 GIẢI BÀI TẬP 1: =12 Cr cm PP hoạ đồ: 0 1 1 1 m kg,r cm, = = = 2 8 90 0 2 2 2 m kg,r cm, = = = 1 10 45 0 3 3 3 m , kg,r cm, = = = 1 5 15 30 m1 r1 (16) m2 r2 (10) m3 r3 (22,5) mC rC α A B C H D 0 0 2 2 2 2 DH m r m r = + cos(45 ) .cos(30 ) = DH 26,557 0 0 1 1 2 2 3 3 AH m r m r m r = + − .sin 45 sin 30 = AH 11,821 2 2 AD DH AH = + = 29,069 = 29,069(kgcm) m rC C = 2,422 mC kg 11,821 26,557 = = AH tg DH = 0,419Rad 0 = 24