PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Worksheet Unit 6 - iSW7.docx



3 14. upset /ˌʌpˈset/ adj Buồn She is so upset bout her failure. Cô ấy rất buồn vì thất bại của mình. 15 . abroad /əˈbrɔːd/ adv Ra ngước ngoài I really want to study abroad one day. Tôi thực sự muốn đi ra nước ngoài học một ngày nào đó. 16. although /ɔːlˈðəʊ/ con.j Mặc dù Although he failed the exam, he didn’t feel upset. Mặc dù anh ấy đã trượt kỳ thi nhưng anh ấy không cảm thấy buồn. 17. experience /ɪkˈspɪəriəns/ n Kinh nghiệm Many teenagers have a job to gain work experience. Rất nhiều các bạn tuổi vị thành niên đi làm để lấy kinh nghiệm làm việc. 18. however /haʊˈevə(r)/ con.j Tuy nhiên. It rained heavily. However, we went on a picnic. Chúng tôi đi dã ngoại mặc dù trời mưa rất nặng hạt. 19. lonely /ˈləʊnli/ adj Cô đơn I don’t have many friends here, so I feel so lonely. Tôi không có nhiều bạn ở đây nên cảm thấy rất cô đơn. 20. negative /ˈneɡətɪv/ adj Tích cực He had many negative feelings toward tests. Anh ấy có rất nhiều cảm xúc tiêu cực với những bài kiểm tra. 21. positive /ˈpɒzətɪv/ adj Tiêu cực She is so positive. She never thinks about life negatively. Cô ấy rất tích cực và cô ấy không bao giờ nghĩ về cuộc sống một cách tiêu cực.
4 GRAMMAR I. HAVE TO/HAS TO/ DON’T HAVE TO/ DOESN’T HAVE TO ( Phải làm gì/ Không phải làm gì) (+) positive (-) negative (?) Questions I You We + have to + V(inf) They Số nhiều I have to finish the test ( Tôi phải hoàn thành bài kiểm tra này) I You We don’t have to + V(inf) They Số nhiều (Wh) + do/does + S+ have to+ V(inf)? He She has to + V (inf) It Số ít She has to wear uniform at school. ( Cô ấy phải mặc dồng phục tới trường) He She doesn’t have to + V(inf) It Số ít NOTE: Must/ mustn’t Must: Phải làm gì ( Tự bản thân thấy cần thiết) I can’t go with you because I must clean my room. Mustn’t : Không được làm gì ( Trong các biển báo, quy tắc) You must smoke here. II. CONJUNCTIONS ( TỪ NỐI) - Because : Bởi vì He didn’t pass the exam because he was lazy. ( Anh ấy không đỗ kỳ thi bởi vì anh ấy rất lười) - So : Vì vậy He was lazy, so he didn’t pass the exam. ( Anh ấy lười, vì vậy anh ấy không đỗ ở kỳ thi) Liên từ/ từ nối là từ dùng để kết hợp các từ, cụm từ, mệnh đề hay câu với nhau. Trong đó: Liên từ đẳng lập Liên từ phụ thuộc Chức năng Dùng để nối các từ, cụm từ cùng một Dùng để nối cụm từ, nhóm từ

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.