Nội dung text Đề số 01_KT GK1_Toán 10_Lời giải_CTST_Form 2025.docx
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 01 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là không phải là mệnh đề? a) Huế là một thành phố của Việt Nam. b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế. c) Hãy trả lời câu hỏi này! d) 51924.+= e) 68125.+= f) Bạn có rỗi tối nay không? g) 211.x+= A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn B Các câu c), f) không phải là mệnh đề vì không phải là một câu khẳng định. Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2,50xRxx là A. 2,50xxxℝ . B. 2,50xxxℝ . C. 2,50xxxℝ . D. 2,50xxxℝ . Lời giải Chọn A B: HS quên biến đổi lượng từ. C: HS quên trường hợp dấu bằng. D: HS quên cả đổi lượng từ và dấu bằng. Câu 3: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: 2/10Xxxxℝ A. X = . B. X = 0 . C. X = 0. D. X = . Lời giải Chọn A Vì phương trình đã cho vô nghiệm nên tập nghiệm bằng Do đó các phương án B, C, D là do không hiểu cách viết tập hợp. Câu 4: Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình 2760xx . B là tập hợp các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4 Hỏi kết quả nào sau đây là đúng? A. \BA . B. ABAB . C. \6AB . D. ABA . Lời giải Chọn C
1;6A ; 3;2;1;0;1;2;3B . Vậy \6AB . Câu 5: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 21xy ? A. 2;1 . B. 3;7 . C. 0;1 . D. 0;0 . Lời giải Chọn C Nhận xét: chỉ có cặp số 0;1 không thỏa bất phương trình. Câu 6: Trong các cặp số sau, tìm cặp số không là nghiệm của hệ bất phương trình 0232 02 yx yx A. 0;0 . B. 1;1 . C. 1;1 . D. 1;1 . Lời giải Chọn C Ta dùng máy tính lần lượt kiểm tra các đáp án để xem đáp án nào không thỏa hệ bất phương trình trên với mọi x. Câu 7: Tập xác định của hàm số 2 1 3 x xy x là A. . B. ℝ . C. \1ℝ . D. \0;1ℝ . Lời giải Chọn B Ta có: 2 2111 30 24xxxx ℝ . Câu 8: Cho hai hàm số fx và gx cùng đồng biến trên khoảng ;ab . Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số yfxgx trên khoảng ;ab ? A. đồng biến B. nghịch biến C. không đổi D. không kết luận được Lời giải Chọn A Câu 9: Tam giác ABC có 33AC , 3AB , 6BC . Tính số đo góc B A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 120 . Lời giải Chọn A Ta có: 2 22 2223633 1 cos60 2.2.3.62 ABBCAC BB ABBC . Câu 10: Tam giác ABC có 60B , 45C , 3AB . Tính cạnh AC . A. 36 2 . B. 32 2 . C. 6 . D. 26 3 .
Lời giải Chọn A Ta có: .sin.sin3.sin603.6 sinsinsinsinsin452 bccBABB ACb BCCC ∘ ∘ . Câu 11: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ bằng OCuuur có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . Lời giải Chọn A O FE D CB A Đó là các vectơ: ,ABED uuuruuur . Câu 12: Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a . Độ dài ABBC→→ bằng A. a . B. 2a . C. 3a . D. 3 2a . Lời giải Chọn A Ta có: ABBCACACa→→→ . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai . Câu 1: Cho hai tập hợp 220Axxxℝ và 3Bxxℕ . a) 0;2AB b) \1;3BA c) \ABBAB d) Có 5 giá trị nguyên của m để CB có 8 tập hợp con, biết 0;1;;2.Cmm Lời giải Ta có: 20 20 2 x xx x ℝ ℝ Suy ra 0;2A
Ta có: 30;1;2;3Bxxℕ a) Sai Vì 0;1;2;3AB b) Đúng c) Đúng Ta có: 0;2AB và \1;3BA \0;1;2;3ABBA \ABBAB d) Sai Để CB có 8 tập hợp con thì CB có 3 phần tử, mà CB đã có chung hai phần tử 0; 1. Vì vậy 0m thì 0;1;2()CBtm 1m thì 0;1;3()CBtm 2m thì 0;1;2()CBtm 3m thì 0;1;3()CBtm 4m thì 0;1()CBktm 0m thì 0;1()CBktm Vậy có 4 giá trị nguyên m thỏa mãn đề bài. Câu 2: Cho hàm số 2213yxmx a) Tập xác định của hàm số là ℝ b) Đồ thị hàm số đi qua điểm 1;3A thì 1 2m c) Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt d) Có 2 giá trị nguyên dương m để hàm số đồng biến trên 4;2018 Lời giải a) Đúng b) Đúng Đồ thị hàm số đi qua 1;3A nên 213121.13 2mm c) Đúng