PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Chủ đề 2. Địa lí dân cư.docx


A. Quy mô dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. B. Tốc độ gia tăng dân số giảm, cơ cấu dân số vàng. C. Dân cư phân bổ đều giữa thành thị và nông thôn. D. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi có sự thay đổi. Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng về cộng đồng các dân tộc Việt Nam hiện nay? A. Ở nước ta có 54 dân tộc cùng sinh sống. B. Các dân tộc thiểu số chiếm gần 15 % tổng số dân. C. Chỉ gồm các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam. D. Dân tộc Kinh chiếm hơn 85 % tổng số dân. Câu 11. Cơ cấu dân số theo tuổi ở nước ta đang chuyển nhanh sang giai đoạn già hoá, nguyên nhân chủ yếu do A. dân số đông, tốc độ gia tăng dân số đang chậm lại. B. tỉ suất sinh thô giảm, tuổi thọ trung bình tăng lên. C. môi trường tự nhiên có nhiều thay đổi tiêu cực. D. hệ quả từ những chính sách về phân bố dân cư. Câu 12. Nguyên nhân nào sau đây trực tiếp gây nên tình trạng số người gia tăng hằng năm còn nhiều mặc dù tốc độ tăng dân số đã giảm ở nước ta? A. Chính sách di cư. B. Quy mô dân số lớn. C. Quá trình đô thị hoá. D. Mức sinh cao, mức tử thấp. Câu 13. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta năm 2021 là A. DBSH. B. ĐBSCL. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 14. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta năm 2021 là A. Tây Nguyên. B. ĐBSCL. C. Đông Nam Bộ. D. TD&MNBB. Câu 15. Nguyên nhân cơ bản khiến ĐBSH có mật độ dân số cao hơn ĐBSCL là A. khai thác lãnh thổ muộn hơn, giao thương thuận lợi hơn. B. công nghiệp phát triển hơn, đô thị hoá diễn ra nhanh hơn. C. giao thông thuận tiện hơn, khí hậu bị biến đổi ít hơn nhiều. D. kinh tế phát triển hơn, lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.