PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 3 HSK3.docx

BÀI 3 HSK3 1. 还是/háishi/ :sự lựa chọn giữa A hay B (dùng trong câu nghi vấn hoặc câu có tính chất nghi vấn) Ví dụ: 你想喝茶还是喝咖啡? 我不知道想喝茶还是喝咖啡。 2. V+的时候/时候/时:danh từ thời gian, diễn tả khi việc gì đó xảy ra Ví dụ: 爬山的时候 、十一岁的时候、工作时、打球的时候等 3. Lượng từ mới: 件/jiàn/: lượng từ quần áo, áo=> 一件衣服、一件衬衫 条/tiáo/:lượng từ của váy, quần => 一条裤子、一条裙子/qúnzi/:váy 只/zhī/: LT con vật => 一只小狗/yī zhī xiǎo gǒu/ 只/zhǐ/ phó từ: chỉ, nói về sự duy nhất 4. 这样: - Định ngữ bổ sung ý nghĩa cho trung tâm ngữ (Phần chính của cụm danh từ) Ví dụ: 两条这样的裤子: 2 cái quần giống như thế - Đại từ đứng đầu phân câu 2, dùng để nêu lên kết quả của điều kiện ở vế 1. Ví dụ: 你要好好学习,这样才能拿到奖学金。 才能/cáinéng/:mới có thể 奖学金/jiǎngxuéjīn/:học bổng 5. 别的:diễn tả cái khác Ví dụ: 别人: người khác、别的城市/chéngshì/: thành phố khác、别的 衣服: quần áo khác、别的打算: dự định khác等 6. Nơi chốn + (PVT) + V + 着 + (O): Câu tồn hiện/Diễn tả sự tồn hiện/duy trì của hành động ở 1 vị trí nào đó Ví dụ: 楼上住着一位老师。 楼上没住着老师。(sau phủ định không có số lượng) 桌子上放着很多饮料。 这上面写着320元。 7. 或者/huòzhě/: hoặc là, đưa ra sự lựa chọn A hoặc B trong dạng câu khẳng định Ví dụ:我喝茶或(者)咖啡都可以。

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.