Nội dung text Chương 3. Từ trường - HS.pdf
3 CHƯƠNG 3. TỪ TRƯỜNG PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1: Khi chụp cộng hưởng từ, để máy ghi nhận thông tin chính xác và tránh nguy hiểm, phải bỏ trang sức kim loại khỏi cơ thể người bệnh. Giả sử có một vòng kim loại nằm trong máy sao cho mặt phẳng của vòng vuông góc với cảm ứng từ của từ trường do máy tạo ra khi chụp. Biết bán kính và điện trở của vòng này lần lượt là 3,9 cm và 0,010Ω. Nếu trong 0,40 s, độ lớn của cảm ứng từ này giảm đều từ 1,80 T xuống 0,20 T thì cường độ dòng điện trong vòng kim loại này là A. 7,6 A. B. 1,9 A C. 8,5 A. D. 3,8 A. Câu 2: Một vòng dây phẳng, kín, có diện tích 10 cm2 đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây và có độ lớn 0,1 T. Từ thông qua vòng dây có độ lớn là A. 0,01 Wb. B. 1 Wb. C. 10−4 Wb. D. 0 Wb. Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều mô hình có stato là một nam châm điện có thể thay đổi được cường độ dòng điện nó đóng vai trò phần cảm, rôto là cuộn dây đóng vai trò phần ứng. Khi rôto quay ổn định, thay đổi cường độ dòng điện qua nam châm điện làm cho từ trường B(mT) qua phần ứng thay đổi dẫn đến suất điện động E(V) xuất hiện trong đó cũng thay đổi theo. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của E theo B. Chọn hệ thức đúng. A. E = 0,0002B B. E = 0,007 B C. E = 0,11B D. E = 2,4B Câu 4: Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trong mỗi giây, dòng điện đổi chiều A. 150 lần. B. 50 lần. C. 100 lần. D. 75 lần. Câu 5: Một khung dây dẫn kín có diện tích 20 cm2 , quay trong từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,02 T. Độ lớn suất điện động cảm ứng sinh ra trong khung dây khi góc hợp bởi vecto cảm ứng từ và vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây thay đổi từ 60∘ đến 90∘ trong khoảng thời gian 0,1 giây là A. 4.10−5 V. B. 2 ⋅ 10−5 V. C. 2 ⋅ 10−4 V. D. 4 ⋅ 10−4 V. Câu 6: Cho một khung dây quay quanh trục trong vùng từ trường được tạo bởi 2 nam châm. Chọn mốc thời gian ( t = 0 ) khi mặt phẳng khung dây song song với chiều của vector cảm ứng từ như hình vẽ. Khi cho khung dây quay đều quanh trục kể từ mốc thời gian, đồ thị biểu diễn sự biến thiên của từ thông theo thời gian ở hình nào là đúng? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hinh 4
4 Sử dụng các thông tin sau cho Câu 7 và Câu 8: Một vòng dây kín có diện tích 50dm2 đặt trong từ trường đều sao cho véc tơ cảm ứng từ song song và cùng chiều với véc tơ đơn vị pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây. Độ lớn cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình bên. Câu 7: Từ thông qua vòng dây tại thời điểm t = 0,5 s là A. 0,125 Wb B. 0,25 Wb C. 0,5 Wb D. 0,40 Wb Câu 8: Độ lớn suất điện động cảm ứng sinh ra trong vòng dây bằng bao nhiêu? A. 2,5 V B. 5,0 V C. 0,5 V D. 0,25 V Câu 9: Một chiếc máy bay trực thăng có chiều dài cánh máy bay là 3 m quay đều với tốc độ 2 vòng/s quanh một trục đi qua một đầu cánh máy bay và vuông góc với máy bay ấy. Nếu thành phần thẳng đứng của từ trường Trái Đất có cường độ là 50 mT thì hiệu điện thế xuất hiện giữa đầu cánh máy bay và trục quay bằng bao nhiêu? A. 1,8π V. B. 1,8 V. C. 0,9 V. D. 0,9π V. Câu 10: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u = 160cos 100πt(V) ( t tính bằng giây). Tại thời điểm t1, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80 V và đang giảm, đến thời điểm t2 = t1 + 0,015 s, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng A. 80 V. B. 40 V. C. 40√3 V. D. 80√3 V. Câu 11: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện có cường độ 8,0 A nằm trong một từ trường đều và vuông góc với các đường sức từ. Biết cảm ứng từ có độ lớn 24 mT. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn 1,5 ⋅ 10−2 N. Chiều dài của đoạn dây bằng A. 5,2 cm. B. 7,8 cm. C. 52 cm. D. 78 cm. Câu 12: Khi cho dòng điện xoay chiều có cường độ i = 4,0cos 100πt( A) chạy qua điện trở có giá trị R = 20Ω. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian 5,0 phút là A. 9,6 kJ. B. 48 kJ. C. 4,8 kJ. D. 96 kJ. Câu 13: Một khung dây dẫn có 50 vòng, diện tích mỗi vòng 20 cm2 đặt trong từ trường đều của một nam châm điện, mặt phẳng khung vuông góc với các đường sức từ của từ trường. Độ lớn cảm ứng từ của nam châm biến thiên theo thời gian như hình vẽ. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là A. 5 V. B. 0,4 V. C. 4 V. D. 0,5 V. Câu 14: Một hình chữ nhật kích thước 3 cm × 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 5.10−4 T, vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30∘ . Từ thông qua hình chữ nhật đó là A. 4.10−7 Wb. B. 2 ⋅ 10−7 Wb. C. 3 ⋅ 10−7 Wb. D. 5.10−7 Wb.
6 Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều có roto là nam châm vĩnh cửu có tốc độ quay thay đổi được, cuộn dây được đặt trên stato. Dùng tần số kế điện tử để đo tần số f (vòng/s) của roto và vôn kế đo suất điện động E(V) ở hai đầu cuộn dây. Kết quả đo f và E được biểu diễn bằng đồ thị như hình bên dưới. Nếu chấp nhận sai số dưới 10% thì mối liên hệ giữa suất điện động E(mV) ở hai đầu cuộn dây và tần số f (vòng/s) của roto là A. E = 30f. B. E = 2,2f. C. E = 0,05f. D. E = 0,027f. Câu 20: Tại một nơi có từ trường Trái Đất nằm ngang (độ lớn cảm ứng từ 40μ T ), đặt một đoạn dây dẫn dài 10 m có dòng điện 1 A theo phương vuông góc với đường sức từ. Lực từ do từ trường Trái Đất tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là A. 2 ⋅ 10−2 N. B. 4.102 N. C. 4 ⋅ 10−4 N. D. 0 N. Câu 21: Để theo dõi hơi thở của một bệnh nhân trong bệnh viện, bác sĩ dùng một dây đai mông được quấn quanh ngực bệnh nhân. Dây đai là một cuộn dây gồm 200 vòng. Khi bệnh nhân hít vào thì diện tích bao quanh bởi cuộn dây tăng lên 40,0 cm2 . Biết từ trường Trái Đất là 40,0μ T và có hướng tạo một góc 30∘ so với mặt phẳng của cuộn dây. Nếu thời gian bệnh nhân thực hiện một lần hít vào là 1,6 giây thì độ lớn suất điện động cảm ứng trung bình trong cuộn dây là A. 8, 6.10−8 V. B. 10−5 V. C. 2 ⋅ 10−5 V. D. 1, 7.10−5 V. Câu 22: Một cuộn dây kín gồm N vòng dây làm bằng đồng được đặt trong một từ trường biến thiên theo thời gian có biểu thức B = 0,5cos (100πt)(T). Mặt phẳng cuộn dây luôn vuông góc với từ trường. Mỗi vòng dây có diện tích 20 cm2 , khối lượng 5 g , điện trở 0,2Ω. Giả thiết rằng toàn bộ nhiệt lượng sinh ra do dòng điện cảm ứng đều dùng để làm nóng cuộn dây và cuộn dây không bị nóng chảy trong quá trình này. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/kg.K. Trong thời gian 1 phút, nhiệt độ của cuộn dây tăng A. 1, 56∘C. B. 3, 12∘C. C. 7, 79∘C. D. 3, 90∘C. Câu 23: Một đoạn dây dẫn đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,35 T. Khi dòng điện cường độ 14,5 A chạy qua đoạn dây dẫn, thì đoạn dây dẫn này bị tác dụng một lực từ bằng 1,65 N. Biết hướng của dòng điện hợp với hướng của từ trường một góc 30∘C. Tính độ dài của đoạn dây dẫn đặt trong từ trường. A. 0,45 m. B. 0,25 m. C. 0,65 m. D. 0,75 m. Câu 24: Một dây dẫn thẳng dài 1,4 m đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,25 T. Khi dòng điện cường độ 12 A chạy qua dây dẫn thì dây dẫn này bị tác dụng một lực bằng 2,1 N. Góc hợp bởi hướng của dòng