PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Toán Học - Đề 21 - File word có lời giải.docx

Trang 1 ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ 21 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:…………………………………. Số báo danh: ………………………………………. PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Hàm số 3 3 xx Fxe là một nguyên hàm của hàm số fx nào sau đây? A. 4 3 xx fxe . B. 23xfxxe . C. 4 12 xx fxe . D. 2xfxxe . Câu 2: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2xy , 0y , 0x , 2x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 0 2dxSx  B. 2 0 2dxSx  C. 2 2 0 2dxSx  D. 2 2 0 2dxSx  Câu 3: Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11 của trường THPT A, ta được mẫu số liệu sau: Chiều cao Số học sinh [150;152) 20 [152;154) 35 [154;156) 45 [156;158) 60 [158;160) 30 [160;162) 15 Tần số của nhóm 158;160 bằng bao nhiêu? A. 15. B. 30. C. 45. D. 20. Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng :2320Pxyz . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P ? A. 32;3;2n→ . B. 12;3;0n→ . C. 22;3;1n→ . D. 42;0;3n→ . Câu 5: Cho hàm số yfx có báng biến thiên như sau: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 6: Tìm nghiệm của bất phương trình 1 11 24 x     . A. 3x . B. 3x . C. 3x . D. 13x .

Trang 3 a) 602 .a r    b) Tổng diện tích của hình vuông và hình tròn là 214120900aa   . c) Để tổng diện tích của hình vuông và hình tròn nhỏ nhất thì tỉ số a r bằng 1 . 2 d) Nếu cắt sợi dây thành hai đoạn bằng nhau và vẫn uốn thành một hình vuông và một hình tròn thì hình tròn có diện tích lớn hơn hình vuông. Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 1;3;4M , đường thẳng 1 : 112 xyz d   và mặt phẳng ():2220Pxyz . a) Điểm M thuộc đường thẳng d . b) Đường thẳng  đi qua M và vuông góc với P có phương trình tham số là 1 23 24 xt yt zt       c) Đường thẳng d song song với mặt phẳng P . d) Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d lên mặt phẳng P có phương trình 1 :. 1418 xyz d  Câu 3: Có hai đội thi đấu môn Bóng bàn. Đội I có 6 vận động viên, đội II có 8 vận động viên. Xác suất đạt huy chương đồng của mỗi vận động viên đội I và đội II tương ứng là 0,8 và 0,65 . Chọn ngẫu nhiên một vận động viên. a) Xác suất để vận động viên này thuộc đội I là 0,8 . b) Xác suất để vận động viên được chọn đạt huy chương đồng là 5 7 . c) Giả sử vận động viên được chọn đạt huy chương đồng. Xác suất để vận động viên đó thuộc đội II là 0,48 . d) Giả sử vận động viên được chọn đạt huy chương đồng. Xác suất để vận động viên đó thuộc đội I là là 12 25 . Câu 4: Một vận động viên điền kinh chạy với gia tốc 32215/ 2416atttms ,trong đó t là khoảng thời gian tính từ lúc xuất phát. a) Phương trình vận tốc của vận động viên điền kinh là: 4315/ 9648vtttms b) Phương trình quãng đường của vận động viên điền kinh là: 5415 480192Stttm

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.