PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHUYÊN ĐỀ 5 - ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU.docx

CHUYÊN ĐỀ 5: ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU A. THEORY I. TO INFINITIVE VERB (động từ nguyên mẫu có “to”) II. BARE INFINITIVE VERB (động từ nguyên mẫu không “to”) Những động từ theo sau bởi “to V” STT Cấu trúc Nghĩa 1 Afford to do st có đủ khả năng làm gì 2 Agree to do st đồng ý làm gì 3 Arrange to do st sắp xếp làm gì 4 Appear to do st hóa ra là 5 Ask to do st yêu cầu làm gì 6 Attempt to do st nỗ lực làm gì 7 Care to do st quan tâm làm gì 8 Choose to do st chọn làm gì 9 Claim to do st thú nhận làm gì 10 Decide to do st quyết định làm gì 11 Demand to do st yêu cầu làm gì Chức năng của động từ nguyên mẫu có “to” Làm chủ ngữ Làm tân ngữ Làm bổ ngữ Trong các cấu trúc Dùng sau các trợ động từ tình thái (model verbs) Sau các động từ: let, make, help, see, hear, feel, watch, notice + TÂN NGỮ Sau các cụm động từ: had better, would rather, had sooner và sau why hoặc why not Chức năng của động từ nguyên mẫu không “to”

50 Expect sb to do st mong đợi làm gì 51 Forbid sb to do st cấm ai làm gì 52 Force sb to do st ép ai đó làm gì 53 Get sb to do st bảo ai đó làm gì 54 Instruct sb to do st chỉ dẫn ai làm gì 55 Invite sb to do st mời ai đó làm gì 56 Order sb to do st ra lệnh cho ai làm gì 57 Prefer sb to do st muốn ai đó làm gì hơn 58 Persuade sb to do st thuyết phục ai làm gì 59 Remind sb to do st nhắc nhở ai làm gì 60 Request sb to do st đòi hỏi ai làm gì 61 Warn sb not to do st cảnh báo ai không làm gì 62 Teach sb to do st dạy ai làm gì 63 Urge sb to do st hối thúc ai làm gì 64 Tempt sb to do st xúi giục ai làm gì 65 Want sb to do st muốn ai đó làm gì 66 To/in order to/so as to + V để làm gì (chỉ mục đích) 67 It takes sb + time + to V ai đó tốn bao nhiêu thời gian để làm gì 68 Be about to V = be going to V chuẩn bị làm gì 69 How/when/where/what/who/whether+ To V 70 Find it adj + to V thấy cái gì như thế nào để làm gì 71 The first/second/ third/..../last/ only + to V đầu tiên/thứ hai/thứ ba,..../cuối cùng/duy nhất làm gì Những động từ theo sau bởi cả “to V”, “V-ing” hoặc “V(bare)” STT Cấu trúc Nghĩa 1 Try to do st Try doing st cố gắng làm gì thử làm gì 2 Remember to do st Remember doing st nhớ phải làm gì nhớ đã làm gì 3 Forget to do st Forget doing st quên phải làm gì quên đã làm gì 4 Advise sb to do st Advise doing st khuyên ai đó làm gì khuyên làm gì 5 Allow/permit sb to do st Allow/permit doing st cho phép ai đó làm gì cho phép làm gì 6 Recommend sb to do st Recommend doing st khuyên bảo/dặn/đề nghị ai đó làm gì khuyên bảo/dặn/đề nghị làm gì 7 Encourage sb to do st khuyến khích ai đó làm gì

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.