Nội dung text NGÀNH NHÀ HÀNG - LỄ TÂN KHÁCH SẠN.docx
21. 榴莲是我喜欢吃的水果。 /Liúlián shì wǒ xǐhuān chī de shuǐguǒ./ Sầu riêng là hoa quả mà tôi thích ăn. 22. 越南人很喜欢吃山竺。 /Yuènán rén hěn xǐhuān chī shānzhú./ Người Việt Nam rất thích ăn măng cụt. 23. 一起吃两种水果才好。 /Yì qǐ chī liǎng zhǒng shuǐguǒ cái hǎo./ Ăn cùng lúc hai loại hao quả mới tốt. 24. 榴莲吃多了很容易上火。 /Liúlián chī duō le hěn róngyì shàng huǒ./ Ăn nhiều sầu riêng rất dễ bị nóng. 25. 他们互相补充。 /Tāmen hùxiāng bǔchōng./ Chúng nó bổ sung lẫn nhau. 26. 你好像胖起来了。 /Nǐ hǎoxiàng pàng qǐlái le./ Hình như bạn béo lên thì phải. 27.你应该减肥了。 /Nǐ yīnggāi jiǎnféi le./ Bạn nên giảm béo là vừa. 28.你要多吃一点儿水果和生菜。 /Nǐ yào duō chī yì diǎnr shuǐguǒ hé shēngcài./ Bạn cần ăn nhiều hoa quả và rau sống một chút. 29.你不要吃太多肉类。 /Nǐ bú yào chī tài duō ròu lèi./ Bạn đừng ăn nhiều thịt quá. 30.多吃水果和蔬菜对身体很有好处。 /Duō chī shuǐguǒ hé shūcài duì shēntǐ hěn yǒu hǎochù./ Ăn nhiều rau sống và rau xanh rất có lợi cho sức khỏe. 31.你可以用水果片做面膜。 /Nǐ kěyǐ yòng shuǐguǒ piàn zuò miànmó./ Bạn có thể đắp mặt nạ bằng lát hoa quả. 32.水果对皮肤非常好。 /Shuǐguǒ duì pífū fēicháng hǎo./ Hoa quả rất tốt cho da dẻ. 33.你吃饭了吗? /Nǐ chī fàn le ma?/ Bạn đã ăn cơm chưa? 34.你吃早饭了吗?/Nǐ chī zǎofàn le ma?/ Bạn đã ăn sáng chưa? 35.你吃午饭了吗? /Nǐ chī wǔfàn le ma?/ Bạn đã ăn trưa chưa? 36.你吃晚饭了吗? /Nǐ chī wǎnfàn le ma?/ Bạn đã ăn tối chưa? 37.我还没吃。 /Wǒ hái méi chī./ Tôi vẫn chưa ăn. 38.我吃了。 /Wǒ chī le./ Tôi ăn rồi. 39.今天我请你吃饭。/Jīntiān wǒ qǐng nǐ chīfàn./ Hôm nay tôi mời bạn ăn cơm. 40.你跟我一起去吃饭吧。 /Nǐ gēn wǒ yì qǐ qù chīfàn ba./
Bạn đi ăn cơm với tôi đi. 41.这个菜好吃吗? /Zhège cài hào chī ma?/ Món này ngon không? 42.这个菜味道怎么样? /Zhège cài wèidào zěnme yàng?/ Mùi vị của món ăn này thế nào? 43.我觉得还可以。/Wǒ juéde hái kěyǐ./ Tôi thấy cũng được. 44.我觉得马马虎虎。/Wǒ juéde mǎmǎ hūhū ./ Tôi thấy cũng tàm tạm. 45.我觉得不太好吃。 /Wǒ juéde bú tài hǎochī./ Tôi thấy không ngon lắm. 46.我觉得不好吃。 /Wǒ juéde bù hǎochī./ Tôi thấy không ngon. 47.我觉得很好吃。 /Wǒ juéde hěn hǎochī./ Tôi thấy rất ngon. 48.好吃极了。/Hǎochī jí le./ Ngon tuyệt. 49.太好吃了。 /Tài hǎochī le./ Ngon quá. 50. 她不喜欢吃中国菜。/Tā bù xǐhuān chī zhōngguó cài./ Cô ta không thích ăn món Trung Quốc. Từ vựng tiếng Trung dành cho lễ tân khách sạn 1 mẫu đăng kí 登记表 Dēng jì biǎo 2 bể phun nước 喷水池 Pēn shuǐ chí 3 cầu thang 楼梯 Lóu tī 4 thang máy 电梯 Diàn tī 5 chìa khóa 钥匙 Yào shi 6 chìa khóa phòng 房间钥匙 Fáng jiān yào shi 7 cửa lớn 大门口 Dà ménkǒu 8 giám đốc khách sạn 宾馆经理 Bīn guǎn jīnglǐ
9 máy điều hòa không khí 空调 Kòng tiáo 10 nhân viên bốc vác 搬运工 Bān yùn gong 11 nhân viên phục vụ 服务员 Fúwù yuán 12 nhân viên tiếp tân 接待员 Jiēdài yuan 13 nhân viên trực ban 值班服务员 Zhíbān fúwù yuán 14 nhiệt kế 气温表 Qìwēn biǎo 15 phích nước nóng 热水瓶 Rè shuǐ píng 16 phòng ăn nhỏ 小餐厅 Xiǎo canting 17 phòng cafe 咖啡室 Kāfēi shì 18 phòng chơi bida 弹子房 Dànzǐ fang 19 phòng để áo, mũ 衣帽间 Yīmào jiān 20 phòng đôi 双人房间 Shuāng rén fáng jiān 21 phòng đơn 单人房间 Dān rén fáng jiān 22 phòng ở cao cấp 豪华套间 Háo huá tàojiān 23 phòng tiếp tân của khách sạn 宾馆接待厅 Bīn guǎn jiēdài tīng 24 quầy thông tin 问讯处 Wèn xùn chù 25 số phòng 房间号码 Fáng jiān hàomǎ 26 tiền sảnh 门厅 Mén tīng 27 va ly 箱子 Xiāng zi Các từ vựng tiếng Trung chuyên nghành nhà hàng, khách sạn. Căn hộ kiểu gia đình 家庭式房间 Jiā tíng shì fáng jiān