PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 11. UNIT 11. ELECTRONIC DEVICES - HS.docx

UNIT 11. ELECTRONIC DEVICES I. VOCABULARY Stt Word Type Pronunciation Meaning 1 3D printer (n) /θriː di: ˈprɪntər/ máy in 3D E.g. He has just bought a 3D printer. Anh Ấy vừa mua một máy in 3D. 2 application (n) /ˌæplɪˈkeɪʃn/ việc áp dụng, ứng dụng E.g. What are the practical applications of this work? Ứng dụng thực tế của công việc này là gì? 3 aluminium (n) /ˌæljəˈmɪniəm/ nhôm E.g. Aluminium is a light, silver-grey metal. Nhôm là kim loại nhẹ, màu xám bạc. 4 camcorder (n) /ˈkæmkɔːrdər/ máy quay phim xách tay E.g. A camcorder is a small video camera that can be held easily in one hand. Máy quay phim là một máy quay nhỏ có thể cầm dễ dàng bằng một tay. 5 cardboard (n) /ˈkɑːrdbɔːrd/ bìa cứng, các tông E.g. The children wanted a piece of cardboard to cut shapes from. Bọn trẻ muốn có một mảnh bìa cứng để cắt thành các hình dạng. 6 copper (n) /ˈkɒpər/ đồng E.g. They mine a lot of copper around these parts. Họ đào được rất nhiều đồng ở khu vực này. 7 e-reader (n) /'i: ri:dər/ máy đọc sách điện tử E.g. This book is also available in e-reader format. Cuốn sách này cũng có định dạng sách điện tử. 8 leaflet (n) /’li:flət/ tờ rơi (tờ quàng cáo) E.g. We picked up a few leaflets on local places of interest. Chúng tôi nhặt được vài tờ rơi về các điểm du lịch hâp dân ở địa phương. 9 plastic (n) /ˈplæstɪk/ chất dẻo, nhựa E.g. These chairs made from plastic. Những chiếc ghế này được làm từ nhựa. 10 portable (adj) /ˈpɔːrtəbl/ có thể mang theo, xách tay E.g. The equipment is lightweight, portable and easy to store. Thiết bị này nhẹ, có thể xách tay và dễ bảo quản. 11 portable music player (n.phr) / ˈpɔːrtəbl ˈmjuːzɪk ˈpleɪər / máy nghe nhạc cầm tay

cửa và rèm cửa sổ. 24 wireless (adj) /‘waɪələs/ không dây, vô tuyến E.g. We will use wireless TV in 2030. Chúng ta sẽ sử dụng tivi không dây vào năm 2030 II. WORD FORMATION Words Related words Transcription Meaning application (n) /ˌæplɪˈkeɪʃn/ việc áp dụng, ứng dụng applicable (adj) /əˈplɪkəbl/ có thể dùng được, có thể áp dụng, có thể ứng dụng được applicant (n) /ˈəplɪkənt/ người xin việc; người thỉnh applicability (n) /əˌplɪkəˈbɪləti/ tính ứng dụng, tính khả dụng apply (v) /əˈplaɪ/ ứng dụng, áp dụng, gắn vào, ghép vào applicator (n) /ˈæplɪkeɪtər/ vật dụng để bôi cái gì portable (adj) /ˈpɔːrtəbl/ có thể mang theo, xách tay portable (n) /ˈpɔːrtəbl/ cái dễ mang theo portability (n) /ˌpɔːrtəˈbɪləti/ tính di chuyển được printer (n) /ˈprɪntər/ máy in print (v) /ˈprɪnt/ in printable (adj) /ˈprɪntəbl/ có thể in responsive (adj) /rɪˈspɒnsɪv/ phản ứng nhanh nhạy, nhạy bén responsively (adv) /rɪˈspɒnsɪvli/ phản ứng nhanh, thuận lợi; dễ bị điều khiển, dễ sai khiến responsiveness (n) /rɪˈspɒnsɪvnəs/ sự đáp ứng nhiệt tình; sự thông cảm sự phản ứng nhanh; tình trạng dề bị điều khiển, dễ sai khiến responsible (adj) /rɪˈspɒnsəbl/ chịu trách nhiệm (về mặt pháp lý) responsibility (n) /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ trách nhiệm; sự chịu trách nhiệm; bổn phận; nghĩa vụ response (n) /rɪˈspɒns/ sự trả lời; câu trả lời, sự đáp lại respond (v) /rɪˈspɒnd/ hưởng ứng, phản ứng lại, đáp lại respondent (n) /rɪˈspɒndənt/ trả lời, đáp lại virtual virtually /ˈvɜːrtʃuəli/ thực sự, hầu như, gần như

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.