Nội dung text 132. Thanh Chương 1 - Nghệ An (Thi thử Tốt Nghiệp THPT môn Vật Lí 2025).docx
Câu 9: Trong thí nghiệm kiểm chứng lại định luật Boyle, việc dịch chuyển pit-tông từ từ giúp đảm bảo điều kiện nào sau đây? A. Khối lượng khí trong xi lanh không đổi. B. Áp suất khí trong xi lanh không đồi. C. Thể tích khí trong xi lanh không đổi. D. Nhiệt độ khí trong xi lanh không đổi. Câu 10: Có 4 bình A,B,C,D ban đầu đều đựng nước ở cùng một nhiệt độ với thể tích tương ứng là: 1 lít, 2 lít, 3 lít, 4 lít. Sau khi dùng các đèn cồn giống hệt nhau để đun các bình này trong cùng khoảng thời gian. Hỏi bình nào có nhiệt độ thấp nhất? A. Bình B B. Bình A C. Bình C D. Bình D Câu 11: Hình bên là sơ đồ cấu tạo của một dynamo xe đạp. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau khi nói về dynamo? A. Độ sáng của đèn không phụ thuộc vào tốc độ quay của núm dẫn động. B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Nam châm là phần cảm. D. Cuộn dây dẫn là phần ứng. Câu 12: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho A. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. D. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. Câu 13: Ở hình vẽ, ống dây có lõi sắt non được đặt cố định nằm ngang nối với một acquy qua khoá k đang mở. Một vòng nhôm nhẹ, kín, được lồng qua lõi sắt và ở gần ống dây. Khi đóng nhanh khoá k thì trong vòng nhôm xuất hiện dòng điện cảm ứng. Nếu nhìn từ phía ống dây thì dòng điện cảm ứng này có chiều A. ngược chiều quay kim đồng hồ và vòng nhôm bị đẩy ra xa ống dây. B. ngược chiều quay kim đồng hồ và vòng nhôm bị hút lại gần ống dây. C. cùng chiều quay kim đồng hồ và vòng nhôm bị đẩy ra xa ống dây. D. cùng chiều quay kim đồng hồ và vòng nhôm bị hút lại gần ống dây. Câu 14: Đường nào sau đây không biểu diễn quá trình đẳng nhiệt? A. B. C. D. Câu 15: Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay người ta sử dụng A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia Laze. D. tia X. Câu 16: Sóng điện từ có tần số 60 MHz truyền trong chân không với tốc độ 83.10 m/s thì có bước sóng là A. 5 m . B. 180 m . C. 18 m . D. 50 m . Câu 17: Cho nhiệt dung riêng của một số chất ở 0C ở bảng sau: Chất Nhiệt dung riêng (J/kgK) Nhôm 880 Đồng 380 Chì 126
Nước đá 1800 Nếu các chất trên có cùng khối lượng thì chất nào sẽ dễ nóng lên và cũng dễ nguội đi so với các chất còn lại? A. Chì. B. Nhôm. C. Nước đá. D. Đồng. Câu 18: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức 2cos(100)()itA với t tính bằng. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng A. 22 A B. 2 A C. 2 A D. 1 A PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Hình dưới là một máy nén khí piston có dung tích của bình chứa khí là 90ℓ ; không khí được nạp vào bình với lưu lượng 160/ℓ phút và khi đạt áp suất là 5810 Pa thì rơle sẽ ngắt động cơ điện. a) Trong không khí có chứa hơi nước và không khí được nén ở áp suất cao nên sau một thời gian sử dụng sẽ có một lượng nước tích tụ trong bình chứa khí. b) Bộ phận lọc gió có tác dụng làm sạch không khí trước khi nạp vào bình chứa khí. c) Đồng hồ áp suất có tác dụng đo áp suất khí quyển. d) Giả sử ban đầu trong bình chứa không khí ở áp suất khí quyển là 510 Pa và có nhiệt độ là 27C . Sau thời gian nén khí là 3,6 phút thì rơle sẽ ngắt động cơ điện và khi đó nhiệt độ của khí nén trong bình chứa khí khoảng 51,3C . Coi nhiệt lượng toả ra môi trường trong thời gian nén khí là không đáng kể. Câu 2: Để xác định nhiệt dung riêng của nước, có thể tiến hành thí nghiệm theo sơ đồ nguyên lí như hình vẽ dưới đây. a) Oát kế có chức năng đo nhiệt lượng toả ra từ điện trở. b) Nhiệt lượng mà nước trong bình nhiệt lượng kế thu bằng nhiệt lượng tỏa ra trên dây điện trở. c) Đổ nước vào bình nhiệt lượng kế sao cho toàn bộ dây điện trở phải chìm trong nước. d) Khi tiến hành thí nghiệm phải khuấy liên tục nước trong bình nhiệt lượng kế. Câu 3: Hình vẽ bên minh hoạ cấu tạo của một chiếc đàn ghita điện. a) Nam châm vĩnh cửu (1) có tác dụng từ hóa phần dây đàn (3) gần trên nó. b) Hoạt động của đàn dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. c) Khi hoạt động dao động của dây đàn (3) tạo ra dòng điện cảm ứng trong cuộn dây (2) có tần số bằng tần số rung của dây đàn. d) Hộp cộng hưởng của đàn ghita điện rất to nên nghe được âm thanh to. Câu 4: Một đoạn dây dẫn nằm ngang được giữ cố định ở vùng từ trường đều trong khoảng không gian giữa hai cực của nam châm. Nam châm này được đặt trên một cái cân như hình vẽ. Phần nằm trong từ trường của đoạn dây dẫn có chiều dài là 10 cm . Khi không có dòng điện chạy trong đoạn dây, số chỉ của cân là 600,16 g . Khi có dòng điện cường độ 1,53 A chạy trong đoạn dây, số chỉ của cân là 598,77 g . Lấy 2 g9,80 m/s . Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng, phát biểu nào là sai? a) Số chỉ của cân giảm đi chứng tỏ có lực từ tác dụng lên dòng điện theo chiều từ dưới lên. b) Cảm ứng từ của từ trường giữa hai cực của nam châm có độ lớn cỡ 0,09 T . c) Dòng điện chạy trong đoạn dây có chiều từ P đến Q .