PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text (MỚI) 8GV. 460 CÂU TRẮC NGHIỆM SƠ LƯỢC VỀ KIM LOẠI CHUYỂN TIẾP DÃY THỨ NHẤT VÀ PHỨC CHẤT.docx

1 BỘ PHÂN DẠNG BÀI TẬP THEO CHƯƠNG MÔN HÓA HỌC LỚP 12 CHƯƠNG 8 SƠ LƯỢC VỀ KIM LOẠI CHUYỂN TIẾP DÃY THỨ NHẤT VÀ PHỨC CHẤT DÙNG RÈN LUYỆN VÀ PHÁT TRIỂN TƯ DUY Theo chương trình GDPT mới
2 MỤC LỤC Chương 8: SƠ LƯỢC VỀ KIM LOẠI CHUYỂN TIẾP DÃY THỨ NHẤT VÀ PHỨC CHẤT 3 A. NGÂN HÀNG CÂU HỎI 3 B. BẢNG ĐÁP ÁN 61 C. ĐÁP ÁN CHI TIẾT 63
3 Chương 8: SƠ LƯỢC VỀ KIM LOẠI CHUYỂN TIẾP DÃY THỨ NHẤT VÀ PHỨC CHẤT A. NGÂN HÀNG CÂU HỎI A CÂU HỎI: 460 câu Câu 1. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất? A. Cu. B. Na. C. Mg. D. Al Câu 2. Các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất thuộc khối nguyên tố A. s. B. d. C. p. D. f. Câu 3. Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có bao nhiêu nguyên tố ? A. 9. B. 10. C. 8. D. 12. Câu 4. Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z=24) là A. [Ar]3d 6 . B. [Ar]3d 5 4s 1 . C. [Ar]3d 4 4s 2 . D. [Ar]3d 10 4s 1 . Câu 5. Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất gồm các nguyên tố có số hiệu nguyên tử từ A. 21 đến 29. B. 21 đến 30. C. 20 đến 29. D. 20 đến 30. Câu 6. Dung dịch chứa ion Fe 3+ có màu A. đỏ. B. vàng. C. xanh lam. D. hồng. Câu 7. Dung dịch chứa ion Cu 2+ có màu A. đỏ. B. vàng. C. xanh lam. D. hồng. Câu 8. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất ? A. Ni. B. Cu. C. Cr. D. Mn. Câu 9. Số oxi hóa phổ biến của sắt là A. +2. B. +3. C. +2, +4. D. +2, +3. Câu 10. Số oxi hóa của Cr trong Cr 2 O 3 là A. +2. B. +3. C. -2. D. -3. Câu 11. Kim loại nào sau đây có độ cứng cao, được dùng làm lớp bảo vệ chống ăn mòn ? A. Cr. B. Cu. C. Ni. D. Fe. Câu 12. Nguyên tử của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có electron hóa trị ở phân lớp A. 3d. B. 3p và 4s. C. 4s. D. 4s và 3d. Câu 13. Cấu hình electron của ion Fe 3+ (Z=26) là A. [Ar]3d 5 . B. [Ar]3d 3 4s 2 . C. [Ar]3d 5 4s 2 . D. [Ar]3d 6 . CHƯƠNG SƠ LƯỢC VỀ KIM LOẠI CHUYỂN TIẾP DÃY THỨ NHẤT VÀ PHỨC CHẤT 8
4 Câu 14. Kim loại nào sau đây không phải kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất? A. Cu. B. Zn. C. Ni. D. Fe. Câu 15. Cấu hình electron của Mn là [Ar]3d 5 4s 2 . Mn có bao nhiêu electron hóa trị ? A. 7. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 16. So với các nguyên tố họ s thuộc cùng chu kì; kim loại chuyển tiếp A. khối lượng riêng nhỏ hơn. B. có khả năng dẫn điện thấp hơn. C. độ cứng thấp hơn. D. nhiệt độ nóng chảy thấp hơn. Câu 17. Các kim loại chuyển tiếp thường có A. Khối lượng riêng lớn, cứng và dễ nóng chảy. B. Khối lượng riêng lớn, mềm và khó nóng chảy. C. Khối lượng riêng nhỏ, cứng và khó nóng chảy. D. Khối lượng riêng lớn, cứng và khó nóng chảy. Câu 18. Đồ thị nhiệt độ nóng chảy của 28 nguyên tố kim loại đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Dựa vào đồ thị, nhận định nào đúng trong các nhận định sau: A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy cao hơn kim loại chuyển tiếp. B. Kim loại kiềm thổ có nhiệt độ nóng chảy cao hơn kim loại chuyển tiếp. C. Kim loại họ s có nhiệt độ nóng chảy gần bằng kim loại chuyển tiếp. D. Kim loại chuyển tiếp có nhiệt độ nóng chảy cao hơn các nguyên tố họ s. Câu 19. Đồ thị khối lượng riêng của các nguyên tố kim loại chu kì 4 (từ nhóm IA đến IB) KCaScTiVCrMnFeCoNiCu 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.