step1 [FREE TRIAL] Từ loại (Lý thuyết - Buổi 3).pdf - PDF.DoTool.net

PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text [FREE TRIAL] Từ loại (Lý thuyết - Buổi 3).pdf


COMBO PRO 3M PRO 3M/PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! ➢ However, many of these young girls become victims of domestic violence. Child marriage also carries serious health risks as young girls are not physically developed to give birth. (Tuy nhiên, nhiều bé gái trong số này trở thành nạn nhân của bạo lực gia đình. Hôn nhân trẻ em cũng mang lại những rủi ro nghiêm trọng cho sức khỏe vì các em chưa phát triển đầy đủ về thể chất để sinh con.) (p. 69, Global Success 10) ▪ Chúng ta có thể coi “trạng từ + tính từ” là một cụm tính từ ghép và đặt trước một danh từ. ➢ Nowadays, consumers are more aware of their environmental impact. Hence, they tend to choose environmentally friendly products that reduce waste and pollution. (Ngày nay, người tiêu dùng đã nhận thức rõ hơn về tác động của họ đối với môi trường. Do đó, họ có xu hướng lựa chọn các sản phẩm thân thiện với môi trường giảm thiểu chất thải và ô nhiễm.) Quiz: Chọn đáp án chứa trật tự từ đúng: A (1) _______ takes care of the environment and the community. This kind of business can (2) _______ and have loyal customers because people today care about who they buy from, not just what they buy. That's why many companies are becoming (3) _______. 1. A. socially company responsible B. socially responsible company 2. A. earn easily trust B. easily earn trust 3. A. socially conscious B. conscious socially 2. Trạng từ chỉ nơi chốn ➢ away, everywhere, here, nowhere, anywhere, somewhere, there... ➢ Thirty-two types of mammals have been found here. Ten of them, including the fishing cat and Sunda pangolin, are on the list of rare and endangered species native to Vietnam. (Có 32 loài thú đã được phát hiện tại đây. Mười trong số đó, bao gồm mèo rừng và tê tê Sunda, nằm trong danh sách các loài quý hiếm và có nguy cơ tuyệt chủng, bản địa tại Việt Nam.) (p. 113, Global Success 11) ▪ Ta có thể dùng giới từ + danh từ để tạo thành cụm trạng từ. ➢ Our one-day tour takes you to the Wildlife Rescue Center for a close-up experience with some unique species. After that, you have a short hike in the national park across a beautiful mountain valley to a large waterfall. (Chuyến tham quan trong ngày của chúng tôi sẽ đưa bạn đến Trung tâm Cứu hộ Động vật Hoang dã để trải nghiệm cận cảnh với một số loài đặc biệt. Sau đó, bạn sẽ có một chuyến đi bộ ngắn trong công viên quốc gia băng qua thung lũng núi tuyệt đẹp đến một thác nước lớn.) (p. 71, Explore New Worlds 10) 3. Trạng từ chỉ thời gian ➢ now, afterwards, eventually, lately, recently, soon, then, today, tomorrow, since, then, till, at once, at the moment, in the end, at present, at last... ▪ Những trạng từ này có thể đặt ở đầu, giữa hoặc ở cuối câu. ➢ He hasn’t got anything in common with them and he’s recently been going to places where he’s under age. (Cậu ấy không có điểm gì chung với họ và gần đây lại thường đến những nơi mà cậu ấy chưa đủ tuổi.) (p. 23, Friends Global 12)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.