Nội dung text vocab and grammar.docx
Not only... but also (không chỉ... mà còn) Furthermore (hơn nữa) Moreover (hơn nữa) Furthermore (hơn nữa) What's more (hơn thế nữa) Similarly (tương tự) Likewise (tương tự) Equally (tương đương) In the same vein (theo cùng một hướng) Correspondingly (tương ứng) In the same way (theo cùng một cách) Similarly (tương tự) Similarly to (tương tự như) Additionally (thêm vào đó) In addition to (ngoài ra) Besides (ngoài ra) Furthermore (hơn nữa) Moreover (hơn nữa) On top of that (trên cả đó) Apart from that (ngoài ra) Additionally (thêm vào đó) Furthermore (hơn nữa) Moreover (hơn nữa) Từ và cụm từ có chức năng thêm ý tưởng và thông tin đối lập However (tuy nhiên) Nevertheless (tuy nhiên) On the other hand (tuy nhiên) Conversely (ngược lại) In contrast (trái lại) Despite this (mặc dù vậy) In spite of that (mặc dù) Yet (tuy nhiên) Although (mặc dù) While (trong khi) Whereas (trong khi) Instead (thay vào đó) Conversely (ngược lại) In opposition to (trái ngược với)
Despite (mặc dù) Even though (ngay cả khi) On the contrary (ngược lại) Nonetheless (tuy nhiên) Từ và cụm từ có chức năng đưa ra lí do Because (bởi vì) Since (vì) Due to (bởi vì việc …) Owing to (bởi vì việc …) Thanks to (nhờ vào) As a result of (kết quả của) Therefore (do đó) Consequently (do đó) Thus (do đó) For this reason (vì lý do này) For (vì) As (bởi vì) Because of this (bởi vì điều này) In light of (trong bối cảnh của) In view of (trong quan điểm của) On account of (do) For the sake of (vì lợi ích của) Considering (xem xét) In consequence of (do kết quả của) In the event of (trong trường hợp của) Từ và cụm từ có chức năng đưa ra kết quả, hậu quả Consequently (do đó) Therefore (do đó) Thus (do đó) As a result (kết quả là) Hence (vì thế) Accordingly (do đó) So (vì vậy) For this reason (vì lý do này) That's why (đó là lý do tại sao) Consequently (do đó) Resultantly (kết quả là) Thusly (do đó) As a consequence (kết quả là)
In consequence (do đó) On account of this (do điều này) Due to this (do điều này) Owing to this (do điều này) For this purpose (cho mục đích này) For that reason (vì lý do đó)