Nội dung text UNIT 4 LOP 7.pdf
zalo: 0764276055 Class 7 Nguyễn Trung Tín 42 Page42 Unit 4: IN THE PICTURE WORD FORM PRONUNCIATION MEANING 1. action (n) /ˈækʃn/ hành động 2. to move (v) /muːv/ di chuyển 3. movement (n) /ˈmuːvmənt/ sự chuyển động 4. climb up (phr. v) /klaɪm ʌp/ trèo lên 5. hang from (phr. v) /hæŋ frəm/ treo lên 6. to hold (v) /həʊld/ giữ, cầm, nắm 7. jump up (phr. v) /dʒʌmp ʌp/ nhảy lên 8. to kick (v) /kɪk/ đá 9. lie on (phr. v) /laɪ ɒn / nằm dài rên 10. sit on (phr. v) /sɪt ɒn/ ngồi trên 11. stand in (phr. v) /stænd ɪn/ đứng ở trong 12. pick up (phr. v/ /pɪk ʌp/ nhặt lên 13. walk on (phr. v) /wɔːk ɒn/ đi bộ trên 14. to observe (v) /əbˈzɜːv/ /əbˈzɜːrv/ quan sát 15. observation (n) /ˌɒbzəˈveɪʃn/ việc quan sát 16. brilliant (a) /ˈbrɪliənt/ sáng dạ, thông minh 17. brave (a) /breɪv/ dũng cảm, gan dạ 18. rubbish (n) /ˈrʌbɪʃ/ rác 19. ice-cream sticks (n) /ˈaɪsˈkriːm stɪks/ que kem 20. decorations (n) ˌ /dɛkəˈreɪʃənz/ đồ trang trí 21. tyres (n) /ˈtaɪəz/ lốp xe 22. bottles (n) /ˈbɒtlz/ chai nhựa 23. working hard (v) /ˈwɜːkɪŋ hɑːd/ làm việc chăm chỉ 24. although (conj) /ɔːlˈðəʊ/ mặc dù 25. start up (v) /stɑːt ʌp/ khởi nghiệp 26. success story (n) /səkˈsɛs ˈstɔri/ người thành công 27. polite (adj) /pəˈlaɪt/ lịch sự 28. → politely (adv) /pəˈlaɪtli/ một cách lịch sự 29. rude (advj /rud/ thô lỗ 30. → rudely (adv) /ˈrudli/ vô lễ, bất lịch sự 31. happy (adj) /ˈhæpi/ hạnh phúc → happily (adv) /ˈhæpəli/ sung sướng, hạnh phúc 32. slow (adj) /sloʊ/ chậm → slowly (adv) /ˈsloʊli/ chầm chậm, từ từ 33. fast (adj) /fæst/ nhanh → fast (adv) /fæst/ nhanh, mau
zalo: 0764276055 Class 7 Nguyễn Trung Tín 43 Page43 34. good (adj) /gʊd/ tốt → well (adv) /wɛl/ tốt, hay 35. bad (adj) /bæd/ xấu → badly (adv) /ˈbædli/ một cách xấu. tệ hại 36. creative (adj) /kriˈeɪtɪv/ sáng tạo → creatively (adv) /kriˈeɪtɪvli/ một cách sáng tạo 37. comfortable (adj) /ˈkʌmfərtəbəl/ thoải mái → comfortably (adv) /ˈkʌmfərtəbli/ dễ chịu, thoải mái 38. patient (adj) /ˈpeɪʃənt/ kiên nhẫn → patiently (adv) /ˈpeɪʃəntli/ một cách kiên nhẫn 39. brave (adj) /breɪv/ dũng cảm → bravely (adv) /ˈbreɪvli/ dũng cảm, gan góc 40. Egypt (n) /ˈiʤəpt / Nước Ai Cập 41. accident (n) /ˈæksədənt/ vụ tai nạn 42. realistic (adj) /ˌriəˈlɪstɪk/ thực tế 43. impressed (adj) /ɪmˈprɛst/ có ấn tượng 44. amazing (adj) / əˈmeɪzɪŋ/ tuyệt vời 45. rescue (n) /ˈrɛskju/ việc giải cứu 46. transparent (adj) /trænˈspɛrənt/ trong suốt 47. technique (n) /tɛkˈnik/ kỹ thuật 48. permission (n) /pərˈmɪʃən/ sự cho phép 49. exciting (a) / ɪkˈsaɪ.tɪŋ/ thú vị 50. rescue (v) / ˈres.kjuː/ giải thoát 51. holiday (n) / ˈhɒl.ə.deɪ/ kỳ nghỉ 52. February (n) / ˈfeb.ru.ər.i/ tháng 2 53. lucky (a) / ˈlʌk.i/ hoang dã 54. wild (n) / waɪld / may mắn 55. slowly (adv) / ˈsləʊ.li / một cách chậm chạp 56. alive (a) / əˈlaɪv / còn sống 57. a bulldozer (adj) / ˈbʊlˌdəʊ.zər / xe ủi đất 58. break (v) / breɪk / gãy 59. hole (n) / həʊl / cái hố 60. possible (a) / ˈpɒs.ə.bəl / có thể 61. rescuer (n) / ˈres.kjuː / người sống sót 62. pleased (a) / pliːzd / hài lòng 63. post (v) / pəʊst / đăng 64. cel (n) /pɑːθ/ phim chiếu bóng 65. character (n) / ˈkær.ək.tər/ nhân vật 66. backgrounds (v) / ˈbæk.ɡraʊnd / bối cảnh, nền
zalo: 0764276055 Class 7 Nguyễn Trung Tín 44 Page44 67. stick figure (n) / stɪk ˈfɪɡ.ər / hình que 68. animation (n) / ˌæn.ɪˈmeɪ.ʃən / lòng hăng hái 69. stop motion (n) / stɒp ˈməʊ.ʃən / dừng chuyển động 70. hand - drawn (n) / hænd drɔːn / vẽ tay 71. zoopraxiscope (n) /rep.rɪ.zenˈteɪ.ʃən/ kính zoopraxiscope 72. cinematograph (n) / sɪn.ə.məˈtɒɡ / nhà quay phim 73. technique (n) / tekˈniːk / công nghệ 74. film- maker (n) / fɪlm ˈmeɪ.kər / nhà làm phim 75. effect (n) / ɪˈfekt / hiệu ứng 76. feature (n) / ˈfiː.tʃər / tính năng 77. invent (v) / ɪnˈvent / phát minh 78. machine (n) / məˈʃiːn / máy móc, động cơ PHRASE TO REMEMBER pick up nhặt lên climb up leo lên on the beach trên bãi biển at the top of at the bottom of ở phía trên cùng của ở phía dưới cùng của in the background ở xung quanh hang from treo lơ lửng inpressed by / with ấn tượng bởi as soon as = when ngay khi VERB NOUN ADJECTIVE ADVERB succeed thành công success sự thành công (un) successful thành công (un) successfully một cách thành công excite gây hào hứng excitement sự hào hứng excited hào hứng exciting hào hứng excitedly một cách hào hứng excitingly animate làm cho sống động animation hoạt hình animated sống động (in) animate (không) sống animatedly một cách sống động amaze làm ngạc nhiên amazement sự ngạc nhiên amazed ngạc nhiên amazing ngạc nhiên amazingly một cách ngạc nhiên observe quan sát observation sự quan sát observer người quan sát impress gây ấn tượng impression sự ấn tượng impressed (by) bị ấn tượng impressive rất đẹp impressively một cách ấn tượng Exercise: Cách đặt câu hỏi với thì quá khứ đơn WHAT question
zalo: 0764276055 Class 7 Nguyễn Trung Tín 46 Page46 PRACTICE TEST Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in each question. 1. While I ___________ my homework, my sister __________ TV last night. while là hai dài: was/were +Ving A. was doing/ watched B. did/ was watching C. did/ watched D. was doing/ was watching 2. They ___________ tennis when it started to rain heavily. When là một ngắn (V2/ed), một dài (was/were + Ving) A. were playing B. was playing C. play D. played 3. The artist used __________ to make the characters in his film move in a lifelike way. Tạo ra nhân vật hoạt hình A. observation *sự quan sát B. CGI *Công nghệ mô phỏng hình ảnh C. bulldozer *xe ủi D. angle *góc 4. In mathematics, an __________ is formed when two lines meet at a point. Hai đường gặp nhau tại một điểm A. blockbuster *xe ủi B. animation *hoạt hình C. angle *góc D. amazement *sự ngạc nhiên 5. The phone ___________ while I __________ dinner yesterday. Một ngắn (V2/ed) và Một dài (was/were Ving) A. rang/ was making B. rang/ made C. was ringing/ made D. was ringing/ was making 6. What a nice photo! Did you take it? Ảnh đẹp quá! Bạn chụp ảnh hả A. My favourite colour is blue. B. I think the weather is really nice today. C. Yes, I took it during my last vacation. D. I like to play soccer on the weekends. 7. The roller coaster ride was so __________ that everyone was screaming with joy. Tàu lượn siêu tốc A. realistic *thực tế B. permitted *được phép C. bored *chán nản D. exciting *hào hứng 8. The new superhero movie is a __________, earning millions at the box office in its first weekend. A. blockbuster *bom tấn B. bulldozer *xe ủi C. permission *sự cho phép D. CGI *công nghệ mô phỏng hình ảnh 9. The teacher was __________ by the student's keen __________ skills during the science experiment.impressed + by A. amazing; angle B. realistic; animation C. exciting; permission D. impressed; observation 10. __________ you ___________ to the radio when the power went out? Một dài (was/were Ving) một ngắn (V2ed) A. Did/ listen B. Were/ listen C. Were/ listening D. Did/ listening 11. She is _________ up her keys from the floor. pick up: nhặt lên A. dropping B. kicking C. standing D. picking 12. They can think _________ to find a new solution. Think creatively: suy nghĩ một cách sáng tạo A. rudely B. creatively C. happily D. randomly 13. The phone ______ while she was sleeping. Một ngắn (Ved/2) một dài (Ving) A. was ringing B. rang C. ring D. rings 14. While I _________ out for work, it rained heavily. Một dài (was/were Ving) một ngắn (V2/ed) A. went B. go C. were going D. was going 15. The boy was ______ in the bed. Qúa khứ tiếp diễn (was/were + Ving); lying in the bed: nằm trên giường A. sitting B. holding C. lying D. kicking 16. Her students _________ books at 9 a.m. yesterday. Giờ + Qúa khứ là quá khứ tiếp diễn: was/were Ving A. were reading B. was reading C. read D. have read 17. We need to be ______ to take photos of wild animals. Chụp ảnh thú hoang phải kiên nhẫn A. patient *kiên nhẫn B. polite *lịch sự C. friendly *thân thiện D. rude *thô lỗ 18. Are your cousins in that photo? Anh em họ của bạn trong ảnh phải không?