Nội dung text Bài 23 Hiện tượng phóng xạ.docx
12 4 23 3,41.10 .3,22.10 ln2 .6,02.10 14,26.24.3600 AA NH mAAg NN c) 3,17.10 12 Bq. d). 3,92.10 17 hạt. Câu 3. a) Đúng; b) Sai; c) Sai; d) Sai. b) Khối lượng 60 27Co còn lại sau 1 năm ln2 1 5,3 01000877tmmeeg c)Sau thời gian 4 tháng Lượng 60 27Co còn lại: ln2 4 5,3.12 01000957,34tmmeeg Lượng 60 27Co bị phân rã: 42,66mg Lượng 60 27Co bị phân rã bằng 4,46% lượng 60 27Co còn lại. d.) Lịch hiệu chỉnh: 00 0 0,070,55 t HHe t H năm = 6,65 tháng Lịch thay thế: 00 0 0,43,9 t HHe t H năm Câu 4. a) Sai; b) Đúng; c) Đúng; d) Sai. b) a) 7,63.10 -10 s -1 . c) d) 30%. d) Khối lượng 90 38Sr giảm là: 012 t T mm . Tỉ lệ khối lượng giảm: 15 28,79 0 121230% t Tm m III. Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn: Câu 1: 1 0A 1 ma.a%ln2 HN TA Ghi kết quả là 336 Câu 2: ln2 t 0T 0A mln2 N7N7N1e7..N..t 235T Ghi kết quả là 17,8 Câu 3: 19131963QQN.3,2.10.10.3,2.102,4.10CU24V 4C Ghi kết quả là 24 ln2ln2 t2T 33TT 0 3 NN1e101e10 4