PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 5 - Natural wonders of the world.doc

Trang 1 UNIT 5 NATURAL WONDERS OF THE WORLD Kỳ quan thiên nhiên của thế giới MỤC TIÊU – Objectives * TỪ VỰNG – Vocabulary sử dụng từ vựng liên quan đến chủ đề thiên nhiên và các đồ dùng cần thiết khi đi du lịch * NGỮ ÂM – Pronunciation phát âm các từ chứa âm /t/ và /st/ đứng riêng lẻ và trong câu * NGỮ PHÁP – Grammar tự tin sử dụng dạng so sánh hơn nhất của tính từ sử dụng động từ khuyết thiếu “must” chính xác và phù hợp * KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills đọc một tài liệu thông tin du lịch * KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills nói về và đưa ra lời khuyên du lịch * KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills nghe để nắm được thông tin về kế hoạch du lịch * KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills viết một mục hướng dẫn du lịch về một nơi thú vị A – NGÔN NGỮ LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM * TỪ VỰNG – Vocabulary Antarctica /ænˈtɑːktɪkə/ n. Châu Nam Cực The climate of Antarctica is the coldest on Earth. (Khí hậu ở Châu Nam Cực là lạnh nhất trên Trái đất) backpack /ˈbækpæk/ n. ba-lô I packed all my clothes in the backpack. (Tôi đã xếp tất cả quần áo của mình vào ba-lô) boat /bəʊt/ n. con thuyền We want to explore the cave by boat. (Chúng tôi muốn khám phá hang động bằng thuyền) boot /buːt/ n. (giày) ủng You should bring walking boots when hiking outdoors. (Bạn nên mang giày đi bộ khi đi bộ đường dài bên ngoài) cave /keɪv/ n. hang động The cave attracts many visitors all over the world. (Hang động ấy thu hút nhiều du khách trên khắp thế giới) cuisine /kwɪˈziːn/ n. kĩ thuật nấu ăn, nghệ thuật ẩm thực Phu Quoc is famous for its cuisine. (Phú Quốc nổi tiếng về nghệ thuật ẩm thực) desert /ˈdezət/ n. sa mạc I think the Sahara Desert is the hottest in the world. (Tôi nghĩ sa mạc Sahara là nơi nóng nhất trên thế giới) diverse /daɪˈvɜːs/ adj. đa dạng The Great Blue Hole has diverse marine life. (Hố Xanh Khổng Lồ có sinh vật biển đa dạng) essential /ɪˈsenʃl/ adj. rất cần thiết It’s essential to bring sunglasses for a beach vacation. (Mang theo kính râm khi đi biển là rất cần thiết) forest /ˈfɒrɪst/ n. rừng The Amazon rainforest is the largest forest in the world. (Rừng nhiệt đới Amazon là khu rừng lớn nhất thế giới) island /ˈaɪlənd/ n. hòn đảo Ha Long Bay has thousands of islands with enormous caves. (Vịnh Hạ Long có hàng ngàn hòn đảo với những hang động khổng lồ) lake /leɪk/ n. hồ nước You should cross the lake before nightfall.
Trang 2 (Bạn nên băng qua hồ trước khi màn đêm buông xuống) mountain /ˈmaʊntən/ n. núi The Matterhorn is one of the biggest mountains in Europe. (Matterhorn là một trong những ngọn núi lớn nhất ở châu Âu) plaster /ˈplɑːstə(r)/ n. băng dán He put a plaster on my finger. (Anh ấy đã dán miếng băng dán lên ngón tay tôi) rock /rɒk/ n. hòn đá, phiến đá There are some large rocks sticking up out of the water. (Có một số tảng đá lớn nhô lên khỏi mặt nước) thrilling /ˈθrɪlɪŋ/ adj. (gây) hồi hộp It was a thrilling experience. (Đó là một trải nghiệm hồi hộp) torch /tɔːtʃ/ n. đèn pin We shone the torch on the road to the castle. (Chúng tôi đã soi đèn pin trên đường đến lâu đài) travel agent’s /ˈtrævl eɪdʒənt/ n. công ty du lịch I will contact a travel agent’s to book our vacation. (Tôi sẽ liên hệ với một công ty du lịch để đặt kỳ nghỉ) valley /ˈvæli/ n. thung lũng The valley is surrounded by mountains. (Thung lũng được bao quanh bởi những ngọn núi) waterfall /ˈwɔːtəfɔːl/ n. thác nước Angel Falls is the highest waterfall in the world. (Thác Angel là thác nước cao nhất thế giới) windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/ n. môn thể thao lướt ván buồm They usually go windsurfing at weekends. (Họ thường đi lướt ván buồm vào cuối tuần) wonder /ˈwʌndə(r)/ n. kì quan The Grand Canyon is one of the natural wonders of the world. (Grand Canyon là một trong những kì quan thiên nheien của thế giới) NGỮ ÂM Pronunciation 1. PHỤ ÂM /t/ CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ * boat /bəʊt/ n. (con thuyền) * desert /ˈdezət/ n. (sa mạc) 2. PHỤ ÂM /st/ CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ Để phát âm nhóm phụ âm /st/, ta cần lần lượt phát âm âm /s/ đến âm /t/ /s/ /t/ * star /stɑː(r)/ n. (ngôi sao) * plaster /ˈplɑːstə(r)/ n. (băng dán)
Trang 3 NGỮ PHÁP Grammar 1. SO SÁNH HƠN NHẤT CỦA TÍNH TỪ NGẮN (SUPERLATIVES OF SHORT ADJECTIVES) TÍNH TỪ SO SÁNH HƠN NHẤT VÍ DỤ có một âm tiết kết thúc bằng -e + st wide (rộng) → widest (rộng nhất) kết thúc là một phụ âm và trước đó là một nguyên âm Gấp đôi phụ âm cuối rồi + est big (lớn) → biggest (lớn nhất) còn lại + est tall (cao) → tallest (cao nhất) có hai âm tiết kết thúc bằng – y y → iest pretty (xinh) → prettiest (xinh nhất) có hai âm tiết không kết thúc bằng –y most + tính từ peaceful → most peaceful (yên tĩnh) (yên tĩnh nhất) có từ ba âm tiết trở lên interesting → most interesting (thú vị) (thú vị nhất) MỘT SỐ TÍNH TỪ CÓ DẠNG SO SÁNH BẤT QUY TẮC Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất good (tốt) better (tốt hơn) best (tốt nhất) bad (xấu) worse (xấu hơn) worst (xấu nhất) Cấu trúc chung To be the Tính từ ngắn –st/ -est/ -iest Most + tính từ dài Ví dụ: Son Doong Cave is the largest cave in the world. (Hang động Sơn Đoòng là hang động lớn nhất thế giới.) She is the most intelligent in my class. (Cô ấy là người thông minh nhất trong lớp của tôi.) 2. ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU: MUST (MODAL VERB: MUST) a. Cách dùng Chúng ta thường sử dụng “must” để diễn tả sự bắt buộc hay mệnh lệnh. Ví dụ: You must go to school on time. (Bạn phải đi học đúng giờ.) b. Cấu trúc Dạng khẳng định diễn tả sự bắt buộc Dạng phủ định diễn tả sự cấm đoán S + must + bare-Verb S + must not (mustn’t) + bare-Verb Students must wear uniform at school. (Học sinh phải mặc đồng phục khi tới trường.) He must finish her homework before going out. (Cậu ấy phải hoàn thành bài tập về nhà trước khi đi chơi.) You mustn’t cheat in a test. (Bạn không được gian lận trong bài kiểm tra.) We mustn’t smoke in a hospital. (Chúng ta không được hút thuốc trong bệnh viện.) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỪ VỰNG (VOCABULARY) I - Choose the correct option for each picture. 1. 2.
Trang 4 A. beach B. lake C. river D. waterfall A. forest B. mountain C. valley D. field 3. A. ocean B. island C. beach D. desert 4. A. painkillers B. scissors C. sleepers D. boots 5. A. backpack B. plaster C. compass D. sun cream 6. A. sleeping bag B. walking boots C. wallet D. carpet 7. A. cave B. mountain C. valley D. island 8. A. river B. cave C. island D. bay 9. A. stream B. beach C. waterfall D. mountain 10. A. raincoat B. gloves C. walking boots D. boat 11. A. painkillers B. candy C. lollipops D. jelly 12. A. compass B. sun cream C. face wash D. plaster II - Label the following pictures using the word/ phrases in the box. walking boots sleeping bag scissors plaster painkillers sun cream compass backpack 1. ______________ 2. ______________ 3. ______________ 4. ______________

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.