Nội dung text TOPIC 20. CRIME AND PUNISHMENT.doc
2 công assaults has increased alarmingly over the past year. Số vụ hành hung khiếm nhã đã tăng lên một cách đáng báo động trong năm qua. 9. alibi /ˈæl.ɪ.baɪ/ bằng chứng ngoại phạm The suspects all had alibis for the day of the robbery. Tất cả các nghi phạm đều có bằng chứng xác thực cho ngày xảy ra vụ cướp. 10. anonymous /əˈnɒnɪməs/ nặc danh, giấu tên Police said an anonymous caller warned that a bomb was about to go off. Cảnh sát cho biết một người gọi ẩn danh đã cảnh báo rằng một quả bom sắp phát nổ. 11. arson /ˈɑː.sən/ phóng hỏa A cinema was burned out in north London last night. Police suspect arson. Một rạp chiếu phim đã bị cháy ở phía bắc London vào đêm qua. Cảnh sát nghi ngờ đã có ai đó phóng hỏa. 12. attempted murder /əˈtemp.tɪd ˈmɜː.dər/ vụ ám sát không thành công A man is being questioned in relation to the attempted murder last night. Một người đàn ông đang bị thẩm vấn liên quan đến vụ mưu sát đêm qua. 13. attempted kidnapping /əˈtemp.tɪd ˈkɪd.næp.ɪŋ/ vụ bắt cóc không thành công A 14-year-old girl escaped an attempted kidnapping in the Montclare neighborhood Sunday night. Một cô gái 14 tuổi đã thoát khỏi một vụ bắt cóc có chủ đích trong khu phố Montclare vào đêm Chủ nhật. 14. arrest suspects /əˈrest səˈspekt/ bắt những kẻ tình nghi Police quickly arrested six suspects, all of whom live in the same area. Cảnh sát nhanh chóng
3 bắt giữ 6 nghi phạm, tất cả đều sống cùng khu vực. 15. armed robbery /ˌɑːmd ˈrɒb.ər.i/ cướp có vũ lực Police are appealing for witnesses after an armed robbery at a casino. Cảnh sát đang kêu gọi các nhân chứng sau một vụ cướp có vũ lực tại một sòng bạc. 16. appeal the verdict /əˈpiːl ˈvɜː.dɪkt/ kháng cáo The verdict was appealed to a higher court. Bản án đã được kháng cáo lên tòa án cấp cao hơn. 17. Barbaric / horrible/ vicious crimes /bɑːˈbær.ɪk/ /ˈhɒr.ə.bəl/ /ˈvɪʃ.əs/ (/kraɪm/) Những vụ phạm tội dã man/ tàn bạo The police said that this was one of the most vicious crimes they’d ever seen. Cảnh sát nói rằng đây là một trong những vụ tấn công ác độc nhất mà họ từng thấy. 18. break the law = commit a crime = commit an offence phạm luật, vi phạm pháp luật, phạm pháp The statutes are different in different places so sometimes you can break a law without even knowing it! Các quy định ở những nơi khác nhau nên đôi khi bạn có thể phạm luật mà không hề hay biết! 19. break one's parole /pəˈrəʊl/ nuốt lời hứa danh dự She broke her parole and provided us with everything we needed. Cô ấy đã nuốt lời danh dự và cung cấp cho chúng tôi mọi thứ chúng tôi cần. 20. bail /beɪl/ đóng tiền bảo lãnh She was yesterday bailed for three weeks on drink- driving offences. Hôm qua, cô đã được bảo lãnh ba tuần vì tội lái xe khi uống rượu. 21. blackmail /ˈblæk.meɪl/ hăm dọa tống tiền They were found guilty of blackmail and sent to prison. Họ bị kết tội tống tiền và bị tống vào tù.
4 bribery /ˈbrɑɪ•bə•ri/ hối lộ Charges of bribery and official corruption were made. Các cáo buộc hối lộ và tham nhũng chính thức đã được thực hiện. 23. custody /ˈkʌs.tə.di/ sự giam giữ, tạm giạm He was remanded in custody, charged with the murder of a policeman. Anh ta bị tạm giam, bị buộc tội giết một cảnh sát. 24. culprit /ˈkʌl.prɪt/ thủ phạm Police hope the public will help them to find the culprits. Cảnh sát hy vọng công chúng sẽ giúp họ tìm ra thủ phạm. 25. continuance /kənˈtɪnjuəns/ hoãn lại vụ kiện The judge refused his motion for a continuance. Thẩm phán đã từ chối đề nghị của anh ta để hoãn vụ kiện. 26. Counsel /ˈkaʊn.səl/ luật sự, nhóm luật sư Maloney skipped the meeting on the advice of counsel. Maloney bỏ qua cuộc họp theo lời khuyên của luật sư. 27. cross – examine /ˌkrɒsɪɡˈzæmɪn/ thẩm vấn chéo Expert witnesses were cross-examined on their statements about how the accident had occurred. Các nhân chứng chuyên môn đã được thẩm vấn chéo về các tuyên bố của họ liên quan tới vụ tai nạn đã xảy ra như thế nào. 28. comb /kəʊm/ lùng sục The police combed the whole area for evidence. Cảnh sát đã rà soát toàn bộ khu vực để tìm bằng chứng. 29. convict /kənˈvɪkt/ kết án He has twice been convicted of robbery. Anh ta đã hai lần bị kết tội cướp tài sản. 30. crime scene /kraɪm/ hiện trường vụ án A crime scene is a place