Nội dung text UNIT 6. OUR TET HOLIDAY - GV.docx
celebrate v /'selɪbreɪt/ kỷ niệm Ex: We always celebrate our wedding anniversary by going out to dinner Chúng tôi luôn kỷ niệm ngày cưới của mình bằng cách đi ăn tối bên ngoài. family gathering n /fæmalɪ 'gæðərɪη/ buổi họp mặt gia đình Ex: My parents are hosting a family gathering. Bố mẹ tôi đang tổ chức một buổi họp mặt gia đình. rubbish n /'rʌbɪʃ/ rác Ex: The streets were littered with rubbish. Đường phố ngập rác. wish n, v /wɪʃ/ lời ước, ước nguyện Ex: I wish I hadn’t invited him. Tôi ước rằng tôi đã không mời anh ấy. kumquat tree n /'kʌmkwɒt tri:/ cây quất Ex: Vietnamese often buy kumquat trees at Tet. Người Việt thường mua cây quất vào dịp Tết. sticky rice n /'stɪkɪ raɪs/ gạo nếp Ex: Sticky rice is a versatile ingredient used in many dishes in Vietnamese. Gạo nếp là một nguyên liệu linh hoạt được sử dụng trong nhiều món ăn của người Việt. jellied meat n /'dʒelɪd mi:t/ thịt đông Ex: My dad cooked a dish of jellied meat for me. Bố đã nấu thịt đông cho tôi. lean pork paste n /li:n pɔ:k peɪst/ giò lụa Ex: Lean pork paste is a speciality of Vietnam. Giò lụa là một đặc sản của Việt Nam. pickled onion n /'pɪkld 'ʌnjən/ dưa hành Ex: Pickled onion is a traditional food on Tet holiday. Dưa hành là món ăn truyền thống trong dịp Tết. colourful adj /'kʌləfl/ đa sắc màu, sặc sỡ Ex: The male birds are more colourful than the females. Chim trống có màu sắc sặc sỡ hơn chim mái. envelope n /'envələʊp/ phong bì Ex: I folded the letter in half and put it in an envelope. Tôi gấp lá thư lại một nửa và cho vào một chiếc phong bì. midnight n /'mɪdnaɪt/ nửa đêm Ex: She heard the clock strike at midnight. Cô nghe thấy đồng hồ điểm vào nửa đêm. behave v /bɪ’heɪv/ cư xử