Nội dung text UNIT 11 (Bản HS).docx
. 4 S+ had + V3/Ved S+ had + V3/Ved before I went to bed." → Mum said (that) she had turned off the light before she went to bed. Động từ khuyết thiếu S+ will/can/may + V Động từ khuyết thiếu S+ would/could/ might + V Henry said, "We will leavesoon." →Henry said (that) they would leave soon. S+ must + V S+ had to + V The coach said, "You must wear swimsuit in the pool." →The coach said (that) I had to wear swimsuit in the pool. Ghichú: Không chuyển đổi thì của động từ khi: - Động từ tường thuật ở thì hiện tại đơn. VÍ DỤ: He says to me, "We will go with a new friend tomorrow." → He tells me (that) they will go with a new friend tomorrow. (Anh ấy nói rằng họ sẽ đi với một người bạn mới vào ngày mai.) - Câu trực tiếp diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lí. VÍ DỤ: My father said, "The Sun rises in the East and sets in the West." → My father said (that) the Sun rises in the East and sets in the West. (Ba tôi nói rằng Mặt Trời mọc ở hướng đông và lặn ở hướngtây) - Câu trực tiếp ở quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn có thời gian cụ thể. VÍ DỤ: He said, "They invented television in 1931." → He said (that) they invented television in 1931. (Anh ấy nói rằng họ đãp hát minh ra tivi vào năm 1931.) - Câu trực tiếp có cấu trúc quá khứ giả định. VÍ DỤ: Hanna said, "I wish I were younger." → Hanna said (that) she wished she were younger. (Hanna nói rằng ước gì cô ấy trẻ hơn.) - Nếucould, might, should, would được dùng ở câu trực tiếp thì ở câu gián tiếp vẫn giữ nguyên. VÍ DỤ: She said, "Brian could come at 7 o'clock." → She said that Brian could come at 7 o'clock. (Cô ấy nói rằng Brian có thể đến lúc 7 giờ.) Bước 3: Thay đổi các đại từ và tính từ sở hữu. - Với đại từ nhân xưng chủ ngữ, cách thay đổi như sau: Câu trực tiếp Câu tường thuật I we he/she they