Nội dung text Đề 1 - Cuối kì 1 - Toán 11 - KNTT (70TN-30TL).docx
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1: Cho góc lượng giác ,OuOv có số đo là 3 4 , góc lượng giác ,OuOw có số đo là 11 4 . Tìm số đo của góc lượng giác ,OvOw . A. 2kkZ . B. 22kkZ .C. 32 2kk Z . D. 32 2kk Z . Câu 2: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. tan4yx . B. cos3yx . C. cot5yx . D. sin2yx . Câu 3: Tất cả các nghiệm của phương trình sinsin 3x là A. 2 3 2 3 xk k xk ℤ . B. 2 3 2 2 3 xk k xk ℤ . C. 3xkk ℤ . D. 3 2 3 xk k xk ℤ . Câu 4: Cho dãy số (),nu biết 31nn n u . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là A. 111 ;;. 248 B. 113 ;;. 2426 C. 111 ;;. 2416 D. 123 ;;. 234 Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân? A. 1nnun B. 2 nun C. 2n nu D. 3nn n u Câu 6: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian 0;20 20;40 40;60 60;80 80;100 Số học sinh 5 9 12 10 6 Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả bao nhiêu nhóm? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 7: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê chiều cao của 35 cây bạch đàn trong rừng, ta có bảng số liệu sau: Tính chiều cao trung bình của 35 cây bạch đàn trên. A. 7,407m . B. 4,707m . C. 7,704m . D. 7,5m .
Câu 8: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 25 cây dừa giống như sau: Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. 113,5Q . B. 113,9Q . C. 115,75Q . D. 113,75Q . Câu 9: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian 0;20 20;40 40;60 60;80 80;100 Số học sinh 5 9 12 10 6 Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 20;40 . B. 40;60 . C. 60;80 . D. 80;100 . Câu 10: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 11: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng ()a . Mặt phẳng ()b chứa a và cắt mặt phẳng ()a theo giao tuyến d . Kết luận nào sau đây đúng? A. a và d cắt nhau. B. a và d trùng nhau. C. a và d chéo nhau. D. a và d song song. Câu 12: Cho hình chóp tứ giác ..SABCD Gọi ,MN lần lượt là trung điểm của SA và SC . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. //MNSAB . B. //MNSBC . C. //MNSBD . D. //MNABCD . Câu 13: Cho hình hộp .''''ABCDABCD . Mặt phẳng ('')ABD song song với mặt phẳng nào sau đây? A. BCA . B. BDA . C. ACC . D. BCD . Câu 14: Cho hình hộp .ABCDABCD , gọi ,OO lần lượt là tâm của hai đáy ,ABCDABCD . Hình chiếu song song của O lên mặt phẳng ABCD theo phương AA là A. O . B. A . C. B . D. C . Câu 15: Giá trị của giới hạn 2 3 lim 421nn là: A. 3 . 4 B. . C. 0 . D. 1. Câu 16: Giá trị của 2 1 3 lim 2x x x bằng A. 2 . B. 0. C. 2 . D. 3 2 . Câu 17: Tìm 2023 lim x x ta được kết quả là A. 2023. B. 0. C. . D. . B' C' A' C AB D D'
Câu 18: Hàm số 1 24y x gián đoạn tại điểm nào dưới đây? A. 2. B. 1 C. 4 . D. 2 . Câu 19: Cho hàm số 221 01 mmxkhix fx khix . Tính tổng các giá trị tìm được của tham số m để hàm số liên tuc tại 1x A. 1 . B. 1 C. 4 . D. 2 . Câu 20: Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng ; ? A. 1 yx x . B. 2yx . C. 21 7 x y x . D. 7yx . Câu 21: Một đu quay ở công viên có bán kính bằng 10m. Tốc độ của đu quay là 3 vòng/phút. Hỏi mất bao lâu để đu quay quay được góc 270 ? A. 1 3 phút. B. 1 6 phút. C. 1 4 phút. D. 1,5 phút. Câu 22: Tập xác định của hàm số cot 6yx là A. \,Dkkℝℤ B. \2, 6Dkk ℝℤ C. Dℝ D. \, 6Dkk ℝℤ . Câu 23: Cho dãy số ()nu xác định bởi 1 1 1 2 1 ,2 2 - ìï ï= ï ï ï í ï ï="³ ï ï- ïîn n u un u . Khi đó 3u có giá trị bằng A. 3 4 . B. 4 3 . C. 2 3 . D. 3 2 . Câu 24: Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế? A. 1635. B. 1792. C. 2055. D. 3125. Câu 25: Năm 2022, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm 2027 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu? A. 675.000.000 đồng. B. 664.382.000 đồng. C. 677.941.000 đồng. D. 691.776.000 đồng. Câu 26: Trong mặt phẳng , cho tứ giác ABCD có AB cắt CD tại E , AC cắt BD tại F , S là điểm không thuộc . Giao tuyến của SAB và SCD là A. AC . B. SE . C. SF . D. SD . Câu 27: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy lớn AB . Gọi ,MN lần lượt là trung điểm của SA và SB . Gọi P là giao điểm của SC và ADN , I là giao điểm của AN và DP . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. SI song song với CD . B. SI chéo với CD . C. SI cắt với CD . D. SI trùng với CD .
Câu 28: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng P và b là đường thẳng nằm trong P . Khi đó trường hợp nào sau đây không thể xảy ra? A. a song song b . B. a cắt b . C. a và b chéo nhau. D. a và b không có điểm chung. Câu 29: Cho hình chóp tứ giác .SABCD . Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của SA và SC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. () // PQABCD B. () // PQSAB C. () // PQSCD D. () // PQSBC Câu 30: Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình bình hành tâm O , gọi M , N lần lượt là trung điểm ,SA AD . Mặt phẳng MNO song song với mặt phẳng nào sau đây? A. SBC . B. SAB . C. SAD . D. SCD . Câu 31: Biết 32 3 241 lim 22 nn an với a là tham số. Khi đó 2 aa bằng A. 12 . B. 2 . C. 0 . D. 6 . Câu 32: Kết quả của 1 34.23 lim 3.24 nn nn bằng: A. . B. . C. 0 . D. 1 . Câu 33: Giới hạn 2 2 252 lim 2x xx x bằng: A. 1 . B. 2 . C. 3 2 . D. 3 . Câu 34: Tìm giới hạn 42 1 lim 2x x x . A. . B. . C. 2 . D. 1 . Câu 35: Giá trị của giới hạn 2lim42xxxx là: A. 0 . B. . C. 1 4- . D. .