Nội dung text 10. Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG 2025 môn Sinh học Sở GD Quảng Ninh - có lời giải.docx
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH ---------------- ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2025 Môn thi: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ------------------------------------------- MỤC TIÊU Sau khi làm xong bài thi, học sinh có thể ✔ Ôn tập kiến thức Sinh học 11, Sinh học 12 qua đề tổng hợp theo cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT ✔ Nhận biết được các lý thuyết thuộc Sinh học 11, các chuyên đề: Cơ chế di truyền và biến dị, sinh thái, tiến hóa... ✔ Thông qua lý thuyết, có thể giải quyết được các bài tập đơn giản thuộc chuyên đề cơ chế di truyền - biến dị, di truyền quần thể,.. ✔ Vận dụng kiến thức đã học và các phương pháp giải bài tập để làm các bài tập khó, vận dụng toán xác suất. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1: Lục lạp là bào quan chỉ có ở tế bào: A. Động vật. B. Vi khuẩn. C. Nấm. D. Thực vật, tảo Câu 2: Đem loại bỏ thành tế bào của các loài vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó cho các tế bào trần này vào dung dịch có nồng độ các chất tan bằng nồng độ các chất tan có trong tế bào thì các tế bào trần này sẽ có hình gì? A. hình bầu dục. B. hình cầu. C. hình chữ nhật. D. hình vuông. Câu 3: Sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục diễn ra gồm mấy pha? A. 2 B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4: Cách phòng chống bệnh virus ở động vật nào sau đây là không phù hợp? A. Tiêm vaccine phòng bệnh theo đúng qui định. B. Tìm hiểu về cơ chế, cách phòng bệnh từ virus. C. Chọn, tạo con giống khỏe mạnh. D. Một con bị bệnh, tiêu hủy cả đàn. Câu 5: Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp là A. ATP, CO2. B. ATP, NADPH, O2. C. ATP, O2, H2O. D. NADPH, H2O. Câu 6: Trao đổi khí là quá trình cơ thể động vật lấy …. từ môi trường vào cơ thể và thải ..... từ cơ thể ra môi trường, Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: A. CO2 và O2. B. O2 và SO2. C. O2 và CO2. D. CO2 và O2.
Câu 7: Ghép nội dung ở cột bên phải với nội dung ở cột bên trái để trở thành một câu có nội dung đúng về bộ phận tham gia điều hòa tim mạch: 1. Bộ phận tiếp nhận kích thích a. Các dây thần kinh cảm giác. 2. Đường dẫn truyền vào b. Trung khu điều hòa tim mạch ở hành não. 3. Đường dẫn truyền ra c. Các bộ phận của tim mạch hoặc hệ nội tiết. 4. Bộ phận phân tích, điều khiển d. Các dây thần kinh giao cảm hoặc đối giao cảm. 5. Bộ phận thực hiện e. Thụ thể áp lực hoặc thụ thể hóa học ở động mạch. A. 1-e, 2-a, 3-d, 4-b, 5-c. B. 1-b, 2-a, 3-d, 4-e, 5-c. C. 1-b, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a. D. 1-e, 2-c, 3-b, 4-d, 5-a. Câu 8: Đồ thị ở hình bên mô tả ảnh hưởng của cường độ ánh sáng đến cường độ hô hấp và cường độ quang hợp của một loài thực vật. Điểm nào trên đồ thị biểu thị điểm bù ánh sáng của loài này: A. Điểm 1. B. Điểm 2. C. Điểm 3. D. Điểm 4. Câu 9: Vùng A của gene mô tả hình bên có chức năng gì? A. Vùng điều hòa, mang tín hiệu khởi động phiên mã. B. Vùng kết thúc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã. C. Vùng điều hòa, mang tín hiệu khởi động dịch mã. D. Vùng kết thúc, mang tín hiệu kết thúc dịch mã. Câu 10: Trên một mạch của phân tử DNA có trình tự nucleotide là ATCCTAGTA, ở mạch bổ sung sẽ có trình tự là: A. TAATCCGTA. B. TAGGATCAT. C. TAGTATCAT. D. TAATATCAT. Câu 11: Base nitrogenous dạng hiếm ở hình dưới sẽ tạo nên đột biến điểm như thế nào?
A. Mất một cặp A – T. B. Thêm một cặp G – C. C. Thay thế cặp G – C bằng cặp A – T. D. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – C. Câu 12: Ở cà chua có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế bào của thể ba thuộc loài này là: A. 25. B. 22. C. 36. D. 23. Câu 13: Để chứng minh các nhân tố di truyền không hòa trộn vào nhau, Mendel đã thực hiện phép lai nào? A. Lai phân tích. B. Lai khác dòng. C. Lai xa. D. Lai thuận nghịch. Câu 14: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây đúng? A. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái là con đường hình thành loài nhanh nhất. B. Hình thành loài mới bằng cơ chế lai xa và đa bội hóa chỉ diễn ra ở động vật. C. Quá trình hình thành loài mới chỉ diễn ra trong cùng khu vực địa lí. D. Hình thành loài mới bằng cách li địa lí có thể có sự tham gia của các yếu tố ngẫu nhiên. Câu 15: Các loài khác nhau có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau dẫn đến không giao phối được với nhau, đây là ví dụ về kiểu cách li sinh sản nào? A. Cách li nơi ở. B. Cách li tập tính. C. Cách li địa lý. D. Cách li cơ học. Câu 16: Diễn biến nào sau đây không phù hợp với sự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể khi quần thể đạt kích thước tối đa? A. Tỉ lệ cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản tăng lên. B. Dịch bệnh có thể phát triển làm tăng tỉ lệ tử vong của quần thể. C. Các cá thể trong quần thể phát tán sang các quần thể khác. D. Tỉ lệ sinh sản giảm, tỉ lệ tử vong tăng. Câu 17: Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên? I. Duy trì đa dạng sinh học. II. Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên tái sinh. III. Kiểm soát sự gia tăng dân số, tăng cường công tác giáo dục về bảo vệ môi trường. IV. Sử dụng các loại phân bón vi sinh trong sản xuất nông nghiệp. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18: Một khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian, được gọi là A. Nơi ở của loài là một không gian sinh thái cụ thể mà trong đó sinh vật sinh sống. Bao gồm tất cả các yếu tố vô sinh (nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm...) và hữu sinh (các loài sinh vật khác) của môi trường.