Nội dung text GIAO TIEP CO BAN.docx
3. Bài học tiếng trung giao tiếp số 3 21. Bà vẫn mạnh khỏe chứ? 您還好吧? nín hái hǎo ba? 22. Tôi vừa mới khỏi bệnh 我病剛好 wǒ bìng gāng hǎo 23. Cảm ơn 謝謝 xiè xiè 24. Xin đừng khách sáo. 請別客氣. qǐng bié kè qì. 25. Tạm biệt 再見 zài jiàn 26. Chào ông! Tôi hết sức hân hạnh được làm quen với ông. 您好!認識您我非常高興 nín hǎo! rèn shí nín wǒ fēi cháng gāo xìng 27. Chúng tôi cũng hết sức hân hạnh 我們也感到十分榮幸 wǒ men yě gǎn dào shí fēn róng xìng 28. Sức khỏe của ông có tốt không? 您身體好嗎? nín shēn tǐ hǎo ma? 29. Tốt, cảm ơn! Còn ông? 好。謝謝。你呢? hǎo。xiè xiè。nǐ ne? 30. Tôi cũng khỏe, cảm ơn. 我也很好謝謝 wǒ yě hěn hǎoxiè xiè