PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHỦ ĐỀ 5. SULFURIC ACID VÀ MUỐI SULFATE (File HS).doc


CHỦ ĐỀ 5: SULFURIC ACID VÀ MUỐI SULFATE A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT I. SULFURIC ACID 1. Cấu tạo phân tử - Công thức phân tử: H 2 SO 4 - Công thức cấu tạo: HO HO S O O Liên kết cho nhận H HO O S O O H HO O S O O hay Công thức Lewis H 2 SO 4 Công thức cấu tạo H 2 SO 4 Mô hình phân tử dạng rỗng H 2 SO 4 2. Tính chất vật lí: - Ở điều kiện thường, sulfuric acid là chất lỏng không màu, sánh như dầu, không bay hơi, có tính hút ẩm mạnh. - Sulfuric acid tan vô hạn trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt  Pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc phải rót từ từ acid vào nước, không làm ngược lại. 3. Quy tắc an toàn a. Bảo quản: Sufuric acid được bảo quản trong chai, lọ có nút đậy chặt, đặt ở vị trí chắc chắn, đặt cách xa các chất dễ gây cháy, nổ như chlorate, perchlorate, permanganate, dichromate Kí hiệu cảnh bào sự nguy hiểm của Sufuric acid b. Sử dụng: Khi sử dụng sulfuric acid cần tuân thủ nguyên tắc: (1) Sử dụng găng tay, đeo kính bảo hộ, mặc áo thí nghiệm (2) Cầm dụng cụ chắc chắn, thao tác cẩn thận. (3) Không tì, đè chai đựng aicd lên miệng cốc, ống đong khi rót acid (4) Sử dụng lượng acid vừa phải, lượng acid còn dư thừa phải thu hồi vào lọ đựng

+4-1+60 24(ñaëc noùng)222422KBr+2HSOBr+SO+KSO+2HO +2+3+4+6 24(ñaëc noùng)243222FeO+4HSOFe(SO)+SO+4HO  Tính háo nước: Dung dịch sulfuric acid đặc có khả năng lấy nước từ hợp chất carbohydrate và khiến chúng hóa đen (hiện tượng than hóa) C 12 H 22 O 11 24HSOñaëc 12C + 11H 2 O 2H 2 SO 4 đ + C ot CO 2 + 2SO 2 + 2H 2 O 5. Ứng dụng: Sản xuất - Thuốc nhuộm, phân bón, thuốc trừ sâu, giấy,chất dẻo, tơ sợi, thuốc nổ... - Muối acid, chế biến dầu mỏ, chất tẩy rửa, sơn màu,... Sản xuất acquy Sản xuất chất tẩy rửa Sản xuất phân bón Sản xuất sơn màu 6. Sản xuất H 2 SO 4 : Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp tiếp xúc, nguyên liệu chính là sulfur, quặng pyrite (chứa FeS 2 ) Quá trình sản xuất gồm 3 giai đoạn: a. Sản xuất SO 2 : sulfur dioxide S(s)+ O 2 (g) 0 t  SO 2 (g) Hoặc 4FeS 2 (s) + 11O 2 (g) 0 t  2Fe 2 O 3 (s) + 8SO 2 (g) b. Sản xuất SO 3 : sulfur trioxide 2SO 2 (g) + O 2 (g) o 25VO,450C ⇀ ↽ 2SO 3 (g) c. Sản xuất H 2 SO 4 : - Dùng H 2 SO 4 98% hấp thụ SO 3 => oleum H 2 SO 4 .nSO 3 H 2 SO 4 + nSO 3  H 2 SO 4 .nSO 3 => Vậy oleum là hỗn hợp của SO 3 với H 2 SO 4 nguyên chất. - Dùng nước pha loãng oleum => H 2 SO 4 đặc H 2 SO 4 .nSO 3 +nH 2 O → (n+1) H 2 SO 4 II. MUỐI SULFATE 1. Ứng dụng: - Calcium sulfate (CaSO 4 ) dùng trong vật liệu xây dựng,chất phụ gia,… - Barium sulfate (BaSO 4 ) dùng làm phụ gia pha màu cho công nghiệp sơn,thủy tinh,gốm sứ cách điện và cao su chất lượng cao,... - Magnesium sulfate (MgSO 4 ) sản xuất muối tắm, làm giảm dịu cơ bắp khi sưng tấy, giảm hiện tượng chuột rút cho con người, mỗi phân tử magnesium sulfate kết hợp với 7 phân tử H 2 O tạo MgSO 4 .7H 2 O nên MgSO 4 sử dụng làm chất hút ẩm, chất hút mồ hôi tay của các vận động viên thể dục dụng cụ, bổ sung magnesium cơ thể, cho tôm, cá, động vật thủy sinh,… - Ammonium sulfate (NH 4 ) 2 SO 4 là thành phần của thuốc trừ sâu hòa tan, thuốc diệt nấm, phân bón, sử dụng kết hợp với chlorine để tạo monochloramine để khử trùng nước uống,..

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.