PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Grammar_vocab U4 GB11.docx


30. Raise awareness of (phrase) /reɪz əˈwɛrˌnɛs ʌv/ Nâng cao nhận thức về 31. Relations (noun) /rɪˈleɪʃənz/ Mối quan hệ 32. Take place (phrase) /teɪk pleɪs/ Xảy ra, diễn ra 33. Gender equality (noun) /ˈdʒɛndər ɪˈkwɒlɪti/ Bình đẳng giới 34. Representative (noun/adj) /ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/ Đại diện, tiêu biểu 35. Disability (noun) /dɪsəˈbɪləti/ Sự khiếm khuyết 36. Represent (verb) /ˌrɛprɪˈzɛnt/ Đại diện, tượng trưng cho 37. Issue (noun) /ˈɪʃuː/ Vấn đề, sự cấp phát 38. Make friends (phrase) /meɪk frɛnds/ Kết bạn 39. Contribute (to) (verb) /kənˈtrɪbjuːt tuː/ Đóng góp (cho) 40. Put out a call (phrase) /pʊt aʊt ə kɔːl/ Gửi thông cáo 41. Arrangement (noun) /əˈreɪndʒmənt/ Sự sắp xếp, sắp đặt 42. Ancestor (noun) /ˈænˌsɛstər/ Tổ tiên, ông bà 43. Prosperity (noun) /ˌprɒˈspɛrɪti/ Sự thịnh vượng B. Grammar I. Sử dụng danh động từ (gerund) như chủ ngữ (subject) và vị ngữ (object): - Danh động từ có thể được dùng như 1 chủ ngữ của câu: E.g: Reading books is one way to become successful. (Đọc sách là một cách để trở nên thành công) Writing an essay requires lots of information and effort. (Viết một bài luận đòi hỏi nhiều thông tin và nỗ lực) Lưu ý: Khi được sử dụng như chủ từ, danh động từ luôn được tính là chủ từ số ít. - Danh động từ đứng sau “to be” để làm bổ ngữ (complement): E.g: His hobby is doing homework. (Sở thích của anh ấy là việc làm bài tập) My passion is dancing on the stage. (Đam mêm của tôi là nhảy trên sân khấu) Lưu ý: Cần phân biệt rõ danh động từ khi làm bổ ngữ cho “to be” và cấu trúc thì tiếp diễn “be + V-ing” để tránh dịch sai nghĩa của câu. E.g: My dream is becoming a teacher.  Giấc mơ của tôi đang trở thành người giáo viên (SAI)  Giấc mơ của tôi là trở thành người giáo viên (ĐÚNG) - Danh động từ làm tân ngữ (object) của một số động từ như like, hate, suggest, mind,… hoặc sau giới từ: E.g: I don’t mind going to the end of the world with you! (Tôi không phiền việc đi đến tận cùng thời giới với bạn) He is good at speaking with people that he’s never met before. (Anh ấy giỏi ở việc nói chuyện với những người mà anh ấy chưa bao giờ gặp trước đó) Một số động từ theo sau là “gerund”:
admit: thừa nhận detest: ghét cay đắng advise: khuyên bảo susggest: đề xuất allow: cho phép discuss: thảo luận avoid: tránh dislike: không thích consider: cân nhắc tolerate: chịu đựng delay: trì hoãn enjoy: tận hưởng practice: luyện tập finish: hoàn thành deny: phủ nhận mind: để tâm đến/ thấy phiền recommend: đề xuất/gợi ý detest: ghét cay đắng Một số cấu trúc theo sau là gerund: be busy + gerund: bận rộn làm việc be worth + gerund: đáng để làm gì  spend/waste + “time/mone” + gerund: dành/tiêu tốn + thời gian/tiền để làm gì be/get used to + gerund: đã quen với việc gì It’s no use/good + gerund: Thật là vô ích khi làm gì

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.