Nội dung text ĐỀ SỐ 2 - HS.docx
A. y2x . B. x y 2 . C. y2x . D. x y 2 . Câu 4. Cho hàm số fx có đồ thị như hình bên. Biết rằng một trong bốn điểm sau đây là tâm đối xứng của đồ thị hàm số, điểm đó là điểm nào? A. M0;1 . B. N1;2 . C. P 2;3 . D. Q0;3 . Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng với fx là hàm số bất kì liên tục trên R ? A. 202 011 fxdxfxdxfxdx . B. 211002fxdxfxdxfxdx . C. 201 012 fxdxfxdxfxdx . D. 212001fxdxfxdxfxdx . Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , khoảng cách từ điểm M9;7;8 đến mặt phẳng P : axbyczd0 bằng A. 222 7a8 b9cd abc . B. 222 9a7b8cd abc . C. 222 7a8b9cd 789 . D. 222 9a7b8cd 978 . Câu 7. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt 2580yxz . A. 1n1;2;5→ . B. 2n1;2;5→ . C. 3n2;1;5→ . D. 4n2;1;5→ . Câu 8. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt cầu 2222(x13)(y14)(z15)4 có bán kính bằng
A. 16 . B. 2 . C. 256 . D. 4 . Câu 9. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số 21fx sinx ? A. 1tanFxxC . B. 2tanFxxC . C. 3cotFxx . D. 4cotFxx . Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , nếu hàm số yfx liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 1;2 thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yfx và các đường thẳng y0,x1,x2 bằng A. 1 2 fxdx . B. 21fxdx . C. 22 1 dfxx . D. 12 2 dfxx . Câu 11. Nếu các biến cố A,B thoả mãn PA0,PB0 thì biểu thức PBA�O bằng A. PAB.PB PA �O . B. PAB.PA PB �O . C. PAB PB �O . D. PAB PA �O . Câu 12. Nếu một mẫu số liệu có phương sai bằng 0,09 thì có độ lệch chuẩn bằng A. 0,09 . B. 0,045 . C. 0,3 . D. 0,0081 . Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số 32fxaxbxcxd(a,b,c , dR ) có đồ thị như hình bên. a) Điểm cực tiểu của hàm số là 0 . b) Điểm cực đại của hàm số là 4 .
c) Hàm số đồng biến trên khoảng 0;3 . d) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1;3 bằng 4 . Câu 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường hai đường thẳng 11 1 1 Δ:23 x yt zt và 22 2 1 Δ:2 33 x yt zt . a) Đường thẳng 1Δ có một vectơ chỉ phương với toạ độ là 0;3;1 . b) Đường thẳng 2Δ có một vectơ chỉ phương với toạ độ là 0;1;3 . c) Tích độ dài của hai vectơ 0;3;1,0;1;3uv→→ bằng 4 . d) Góc giữa hai đường thẳng 1Δ và 2Δ là 60∘ . Câu 3. Một phương tiện giao thông đang chuyển động thẳng đều với vận tốc a m/s thì người điều khiển phương tiện đạp phanh. Từ thời điểm đó, phương tiện chuyển động chậm dần đều với vận tốc thay đổi theo hàm số v4t12m/s , trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. a) Khi xe dừng hẳn thì vận tốc bằng 0m/s . b) Thời gian từ lúc người lái xe đạp phanh cho đến khi dừng hẳn là 4 s . c) 24t12dt4t12tC . d) Quãng đường từ lúc đạp phanh cho đến khi dừng hẳn là 18 m . Câu 4. Một hộp có 4 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ, các viên bi có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy lần lượt hai viên bi, không hoàn lại. a) Xác suất lần 1 lấy được bi xanh là 1 4 . b) Xác suất lần 2 lấy được bi xanh biết lần 1 lấy được bi đỏ là 1 3 . c) Xác suất lần 2 lấy được bi xanh biết lần 1 lấy được bi xanh là 4 9 . d) Xác suất lần 2 lấy được bi xanh là 2 5 .