PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 48. HSG 12 tỉnh Sơn La [Trắc nghiệm + Tự luận]_c5kAwyS7Bi.docx


Trang 2/9 – Mã đề 059-H12B C. K 2 O; BaCl 2 ; HCl; NaCl. D. KI; Li 2 O; BaCl 2 ; NaF. Câu 8: Điện phân dung dịch copper (II) sulfate, nhóm học sinh đã tiến hành như sau: Nhúng hai điện cực vào cốc đựng khoảng 60 mL dung dịch CuSO 4 0,5M rồi nối hai điện cực với nguồn điện để tiến hành điện phân (chú ý không để hai điện cực đã nối nguồn điện chạm vào nhau). Thời gian điện phân là 5 phút với cường độ dòng điện 10A. Quan sát hiện tượng thí nghiệm xảy ra, một học sinh đưa ra các phát biểu dưới đây, hãy cho biết phát biểu nào sai? A. Màu xanh lam của dung dịch CuSO 4 nhạt dần. B. Kim loại màu đỏ được sinh ra bám vào cathode. C. Có khí không màu (O 2 ) thoát ra ở anode. D. Thấy có khí thoát ra ở 2 điện cực. Câu 9: Cho độ tan (g/100 g nước) của một số muối trong nước ở 20°C:   NO 3 - SO 4 2- CO 3 2- Be 2+ 108,00 39,10 Phân huỷ Mg 2+ 69,50 33,70 1,00.10 -2 Ca 2+ 130,95 0,24 1,30.10 -3 Sr 2+ 69,55 1,30.10 -2 1,10.10 -3 Ba 2+ 9,02 1,04.10 -5 5,08.10 -5 Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhỏ từ từ dung dịch H 2 SO 4 loãng vào dung dịch chứa Ba 2+ và Ca 2+ cùng nồng độ mol, kết tủa BaSO 4 xuất hiện trước. B. Muối nitrate của kim loại nhóm IIA có độ tan lớn hơn muối sulfate của kim loại nhóm IIA. C. Nhỏ dung dịch Ba(NO 3 ) 2 bão hoà vào dung dịch MgSO 4 bão hoà, xuất hiện kết tủa BaSO 4 . D. Nhỏ dung dịch CaCO 3 bão hoà vào dung dịch BaSO 4 bão hoà, xuất hiện kết tủa CaSO 4 . Câu 10: Cho các chất sau: (1) CH 3 COOH, (2) CH 3 COOCH 3 , (3) C 2 H 5 OH, (4) C 2 H 5 COOH. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (1), (2), (4). C. (2), (3), (1), (4). D. (4), (3), (2), (1). Câu 11: Phân kali đỏ (chứa KCl) là một loại phân bón đa lượng phổ biến trên thị trường vì giá thành rẻ, phù hợp rất nhiều loại đất khác nhau và hàm lượng potassium cao. Phân kali đỏ thường được sản xuất từ quặng sylvinite (KCl.NaCl) bằng cách tách muối KCl ra khỏi quặng theo sơ đồ sau: Phương pháp tách muối KCl ra khỏi quặng sylvinite là A. kết tinh. B. sắc kí. C. chiết. D. chưng cất. Câu 12: Hợp chất hữu cơ X công thức phân tử là C 3 H 4 O 2 . Chất X tác dụng được với dung dịch sodium hydrogencarbonate và dung dịch bromine. Tên gọi của X là A. acrylic acid. B. acetone. C. methyl acetate. D. propane-1,3-diol. Câu 13: Sử dụng cùng số mol các chất khử trong các phản ứng sau. Phản ứng nào cần số mol H 2 SO 4 lớn nhất? Biết H 2 SO 4 trong các phản ứng đều là H 2 SO 4 đặc, nóng và SO 2 là sản phẩm khử duy nhất. A. Fe + H 2 SO 4 . B. Cu + H 2 SO 4 . C. FeO + H 2 SO 4 . D. S + H 2 SO 4 . Câu 14: Thực hiện phản ứng tách HCl từ dẫn xuất CH 3 CH 2 CH 2 Cl thu được alkene X. Cho alkene X phản ứng với dung dịch Br 2 /CCl 4 , thu được sản phẩm chính có công thức là A. CH 3 CH 2 CHBг2. B. CH 3 CHBгCH 3 . C. CH 3 CH 2 CH 2 Br. D. CH 3 CHBгCH 2 Br. Câu 15: Nhúng thanh Cu tinh khiết có khối lượng là m 1 gam vào dung dịch iron (III) chloride, sau một thời gian, lấy thanh Cu ra cân lại thấy khối lượng là m 2 gam. Phát biểu nào sau đây đúng?

Trang 4/9 – Mã đề 059-H12B C. Các phức chất tạo từ cùng một nguyên tử trung tâm luôn có màu sắc giống nhau. D. Hợp chất phức [Co(NH 3 ) 6 ] a [Co(CN) 6 ] b có giá trị của a và b là bằng nhau. Câu 23: Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl acetate (chất có mùi chuối chín) theo thứ tự các bước : Bước 1: Cho khoảng 3 mL CH 3 CH(CH 3 )CH 2 CH 2 OH, 3 mL CH 3 COOH và vài giọt H 2 SO 4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm rồi đun cách thuỷ (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 7 phút ở 65 - 70°C. Bước 3: Làm lạnh, sau đó thêm khoảng 5 mL dung dịch NaCl bão hoà vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) H 2 SO 4 đặc có vai trò xúc tác cho phản ứng tạo isoamyl acetate. (b) Thêm dung dịch NaCl bão hoà vào để tránh phân huỷ sản phẩm. (c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH 3 CH(CH 3 )CH 2 CH 2 OH và CH 3 COOH. (d) Sau bước 3, trong ống nghiệm thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất. Số phát biểu đúng là : A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 24: Cho R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np 2 n +1 (n là số thứ tự của lớp electron). Cho các nhận xét sau đây về nguyên tố R : (a) Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18. (b) Số electron độc thân trong nguyên tử R là 3. (c) Oxide cao nhất tạo ra từ R là R 2 O 7 . (d) NaR tác dụng với dung dịch AgNO 3 tạo kết tủa. (e) Hợp chất khí với hydrogen của R trong dung dịch nước có tính acid mạnh. Số nhận xét đúng là : A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 25 đến câu 30. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 25: Aspirin được sử dụng làm thuốc giảm đau, hạ sốt. Sau khi uống, aspirin bị thuỷ nhân trong cơ thể tạo thành salicylic acid. Salicylic acid ức chế quá trình sinh tổng hợp prostaglandin (chất gây đau, sốt và viêm khi nồng độ trong máu cao hơn mức bình thường). a) Salicylic acid có khả năng phản ứng với Na, NaOH, NaHCO 3 , CaCO 3 . b) Salicylic acid phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 2. c) Aspirin có độ bất bão hòa k = 5. d) Salicylic acid là hợp chất hữu cơ đa chức. Câu 26: Chromium là kim loại thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất, thuộc ô số 24 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Chromium tạo được hợp chất K 2 Cr 2 O 7 . Trong dung dịch K 2 Cr 2 O 7 tồn tại cân bằng : Cr 2 O 7 2- (da cam) + H 2 O ⇋ 2CrO 4 2- (vàng) + 2H + a) Trong K 2 Cr 2 O 7 , Cr có số oxi hóa +6. b) Khi tham gia phản ứng hóa học, nguyên tử Cr ưu tiên nhường electron ở phân lớp 4s trước rồi đến phân lớp 3d. c) Chromium là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại. d) Nhỏ vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7 thì dung dịch chuyển từ màu vàng sang da cam.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.