Nội dung text TOÁN 5-T18.doc
1 TUẦN 18 Họ và tên:………………………………..Lớp………… I. KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ. 1. Hình tam giác b) Các loại hình tam giác c) Cách xác định đáy và đường cao của hình tam giác Chú ý: Trong hình tam giác, độ dài đoạn thẳng từ đỉnh vuông góc với đáy tương ứng gọi là chiều cao của hình tam giác. Kiến thức cần nhớ
2 2. Diện tích hình tam giác Quy tắc: Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2. Chú ý: Muốn tính diện tích tam giác vuông ta lấy độ dài hai cạnh góc vuông nhân với nhau (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2 3. Hình thang
3 II. LUYỆN TẬP Bài 1. Viết tên đáy và đường cao hình tam giác sau: A …………………………………. …………………………………….. …………………………………. …………………………………….. Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Diện tích hình tam giác vuông MNP là: A. 66cm 2 B. 66dm 2 C. 660cm 2 D.1320cm 2 Bài 3. Nếu độ dài đáy của một hình tam giác tăng thêm 20% thì diện tích hình đó: A. tăng 20% B. tăng 10% C. Tăng 120% Bài 4. Trong một tam giác nếu độ dài đáy thêm 20% đồng thời giảm chiều cao 20% thì diện tích sẽ: A. tăng 40% B. không đổi C. giảm 4% D. Giảm 96 % Bài 5. Tính diện tích hình tam giác có đọ dài đáy là 12cm và chiều cao là 8cm. Cách tính nào đúng? A. (12 + 8) x 2 = 40 (cm 2 ) B. (12 x 8) x 2 = 192 (cm 2 ) D K N G B C H
4 C. ( 12 x 8) : 2 = 48(cm 2 ) Bài 6.Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 24,5 cm và chiều cao là 13,6 cm : A. 333,2cm 2 B. 166,6 cm 2 C. 76,2cm 2 D. 666,4cm 2 Bài 7. Trong vườn cây nhà bác Năm có 45 cây xoài, 75 cây cam và 30 cây nhãn. Số cây nhãn chiếm bao nhiêu phần trăm số cây trong vườn? A. 10% B. 20% C. 30% D. 40% Bài 8. Nối (theo mẫu) Bài 9. Điền số đo thích hợp vào ô trống Độ dài đáy Chiều cao Diện tích tam giác 12cm 34cm 12cm 204cm 2 34cm 204cm 2 Bài 10. Một trường học có 492 học sinh nam, chiếm 48% số học sinh toàn trường. Tính số học sinh nữ của trường đó? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………… 32% Tỉ số phần trăm của 2,5 và 12,5 là 12,5% Tỉ số phần trăm của 24 và 75 là Tỉ số phần trăm của 63 và 125 là 20% 50,4% Tỉ số phần trăm của 65 và 520