Nội dung text TOÁN 5-T30.doc
Họ và tên:………………………………..Lớp………… A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT TRONG TUẦN 1. Ôn tập đo diện tích Bảng đơn vị đo diện tích Chú ý: Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha). 1ha = 10000m 2 Nhận xét: Trong bảng đơn vị đo diện tích, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 100 lần, tức là: - Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé tiếp liền. - Đơn vị bé bằng đơn vị lớn tiếp liền. 2. Ôn tập đo thể tích Nhận xét: Trong các đơn vị đo thể tích, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 1000 lần, tức là: - Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. - Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền. 3. Ôn tập về đo thời gian 1 thế kỉ = 100 năm 1 tuần lễ = 7 ngày 1 năm = 12 tháng 1 ngày = 24 giờ 1 năm = 365 ngày 1 giờ = 60 phút 1 năm nhuận = 366 ngày 1 phút = 60 giây Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận. Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày. Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày. Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày). PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 30 6
B. BÀI TẬP CƠ BẢN 1. Phần trắc nghiệm Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S 5,3 giờ = 5 giờ 3 phút 3 kg 70 g = 3070 g 1927 cm 2 = 1,927 dm 2 0,09 km = 90 m Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng a. Cùng hoàn thành một công việc, người thứ nhất làm hết 1 giờ 30 phút, người thứ hai làm hết giờ, người thứ ba làm hết 1,3 giờ, người thứ tư làm hết giờ. Người hoàn thành công việc nhanh nhất là: A. Người thứ nhất B. Người thứ hai C. Người thứ ba D. Người thứ tư b. Trong các số đo: 1m 3 1111cm 3 ; 11 111 cm 3 ; 111dm 3 11cm 3 ; 1,1111 m 3 , số đo lớn nhất là: A. 1m 3 1111cm 3 B. 11 111 cm 3 C. 111dm 3 11cm 3 D. 1,1111 m 3 c. Một buổi học có 5 tiết, giữa các tiết học nghỉ 10 phút. Hỏi Lan bắt đầu vào học tiết 1 từ lúc 7 giờ 30 phút thì nghỉ tiết cuối lúc mấy giờ? Biết mỗi tiết học kéo dài 45 phút. A. 12 giờ kém 15 phút B. 12 giờ kém 5 phút C. 12 giờ kém 10 phút D. 12 giờ 5 phút d. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 2 m 2 85 cm 2 = …. cm 2 A. 285 B. 28 500 C. 2085 D. 20085 e. Diện tích khu đất hình chữ nhật ABCD bằng bao nhiêu héc-ta ?
A. 60 000 ha B. 600 ha C. 6ha D. 60ha g. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là: A. 336cm 3 B. 336cm C. 98cm 3 D. 336cm 2 Bài 3: Nối hai số đo bằng nhau: 2. Phần tự luận Bài 1. . Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2mm = ..... dm 35kg = ....... tạ 24cm 2 = ..... ..dm 2 2cm 3 = ....... dm 3 7ha 68m 2 = ....... ha 6 tấn 500kg = ..... ..tấn 250m = .........km 450kg = ........ tấn 7800 m 2 = ........ha 35dm 3 = ........ m 3 13ha 25m 2 = ....... ha 4tạ 38kg = ....... tấn 1m 25cm = ....... cm 1m 2 25cm 2 = ....... cm 2 1m 3 25cm 3 = ...... cm 3 1m 25cm = ....... m 1m 2 25 cm 2 = ....... m 2 1m 3 25cm 3 = ....... m 3 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a, 3,4 giờ = ..... giờ .... ..phút b, 6,2 giờ = ...... giờ ...... phút 4,5 giờ = ..... giờ ....... phút 1,6giờ = ...... giờ ...... phút 3 năm 6 tháng = …. tháng 2 năm rưỡi = …. tháng nửa năm = …..tháng nửa tháng tư = …. ngày giờ = …. phút 0,75 phút = …. giây 1,5 giờ = …. phút nửa giờ = …. phút 1 giờ = …. giây 0,03 giờ = ….. giây Bài 3: Tính a) 5m 2 + 35 dm 2 = …. m 2 b) 6m 3 + 725 dm 3 = …. m 3
2m 2 + 1350 cm 2 = …. m 2 3m 2 + 25 cm 2 = …. m 2 3 km 2 + 5 hm 2 = …. km 2 4 dm 3 + 350 cm 3 = …. dm 3 1 m 3 + 15 dm 3 = …. m 3 2 m 3 + 75 cm 3 = …. dm 3 Bài 4. Điền dấu >,<, = vào chỗ chấm 9m 2 50cm 2 ........ 905cm 2 5m 2 500cm 2 ......... 10m 2 5dam 2 ......... 0,5 km 2 5m 2 56cm 2 ........ 556cm 2 4km 2 60hm 2 .............. 460hm 2 5km 2 7m 2 .............. 57hm 2 5m 3 3dm 3 ……. 53dm 3 670hm 3 ……… 61km 3 8cm 3 5mm 3 ……. 8,005 cm 3 7dm 3 6cm 3 …….. 710cm 3 Bài 5. Quãng đường AB dài 1500m, vận động viên A chạy hết 5 phút 2 giây, vận động viên B chạy hết 305 giây, vận động viên C chạy hết 0,12 giờ. Hỏi ai chạy nhanh nhất? Bài 6. Một hình thửa ruộng hình thang có đáy bé 25m, đáy lớn dài hơn đáy bé 18m, chiều cao bằng đáy bé. Trung bình cứ mỗi 100m 2 thu hoạch được 75kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó thu hoạch được tất cả bao nhiêu tạ thóc?