step1 câu tiếng Trung ngắn.docx - PDF.DoTool.net

PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text câu tiếng Trung ngắn.docx




lǎo lǐ yā , huà bù néng zhème shuō , nì bù zhī dào měi guó de qián shì cóng nǎr lái de . này lão Lý, không thể nói như vậy được , mày không biết tiền của nước Mỹ từ đâu mà ra đâu. 17. 没见过你这种人 méi jiàn guò nǐ zhè zhǒng rén : chưa từng gặp loại người nào như mày. vd : A喂你怎么踩了人家的脚连句“ 对不起”都不说呀没见过你这种人 wèi , nǐ zěn me cǎi le rén jiā de jiǎo , lián jù ” duì bù qǐ ” dōu bù shuō yā ? méi jiàn guò nǐ zhè zhǒng rén ! này , sao anh giẫm vào chân của tôi , đến 1 câu xin lỗi  cũng không có vậy ? chưa từng gặp loại người nào như anh. B咦 车这么挤又不是故意的踩了就踩了呗 我也没见过你这种人。 yí , lián zhème jǐ , yòu bú shì gù yì de , cǎi le jiù cǎi le bei , wǒ yě méi jiàn guò nǐ zhè zhǒng rén . ơ , xe chật như thế , cũng không phải tôi cố ý , giẫm thì cũng đã giẫm rồi , tôi cũng chưa từng gặp loại người nào như anh. 18. 你算干什么的呀nǐ suàn gàn shénme de yā ? = 你凭什么管我 nǐ píng shénme guǎn wǒ ): mày dựa vào cái gì mà quản tao vd : A : 喂你为什么随地吐痰。wèi , nǐ wèi shénme suí dì tù tán . này , sao anh lại khạc nhở bừa bãi thế? B 你算干什么的呀nǐ suàn gàn shénme de yā ? anh dựa vào cái gì mà quản tôi. 19. 让您见笑了ràng nín jiàn xiào le ) : để bạn chê cười rồi vd : A : 小王你这文章里语法错误不少啊 xiǎo wáng ,nǐ de zhè wén zhāng lǐ yú fǎ cuò wù bù shǎo ā ! này, tiểu Vương , bài viết này của mày có rất nhiều lỗi về ngữ pháp đấy. B是是让您见笑了我的语法真的不灵。 shì , shì , ràng nín jiàn xiào le , wǒ de yú fǎ zhēn de bù líng . đúng thế , để mày chê cười rồi, ngữ pháp của tao đúng là không được tốt. 20. 是人就会 shì rén jiù huì ) : ai cũng có thể làm được. vd : A :小王管灯坏了你会修吗xiǎo wáng , guǎn dēng huài le , nǐ huì xiū mā ? Ê tiểu Vương , ống đèn hỏng rồi , mày biết sửa không? B不就是管灯吗是人就的bú jiù shì guǎn dēng mā ? shì rén jiù de . chỉ là ống đèn thôi mà , ai cũng có thể làm được. 21. 一点小意思yì diǎn xiǎo yì si ) : 1 chút tâm ý vd : A太客气了吧送这么多礼物。tài kè qì le ba , sò4ng zhè me duō lǐ wù . khách khí quá rồi , tặng bao nhiêu quà như vây. B哪里一点小意思不成敬意。nǎ lǐ , yì diǎn xiǎo yì si , bù chéng wèn tí . làm gì có gì , chỉ là 1 chút tâm ý thôi , không đáng để ý đến. 22. 有点找不着北 yǒu diǎn zhǎo bú zhe běi ) : không hiểu gì , cảm thấy chóng hết cả mặt vd : A 喂 你的文章到底什么意思啊我怎么有点找不着北啊 wèi , nǐ de wén zhāng dào dǐ shénme yì si ā ? wǒ zěnme yǒu diǎn zhǎo bú zhe běi ā ? này , bài viết của mày rốt cuộc có gì ý vậy? sao tao xem mà chả hiểu gì hết. B是这是现在流行的写法不说谁对谁错。

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.