PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề thi cuối học kì 2 môn Vật Lý 10 Kết nối tri thức - Đề 3.docx


Trang 2 Câu 8: Một vật chuyển động với vận tốc 1m/s có động năng 1J. Khi vật có vận tốc 3m/s thì  động năng của vật là  A. 3J B. 5J C. 9J D. 12J  Câu 9: Một máy bay có khối lượng 160 000kg bay với vận tốc 870km/h. Động lượng của  máy bay là  A. 620,6610kgm/s B. 638,66.10kgm/s C. 640,66.10kgm/s D. 650.10kgm/s Câu 10: Một vật có khối lượng 1kg và động lượng 2kgm/s. Khi đó động năng của vật bằng A. 1J B. 2J C. 3J D. 4J  Câu 11: Công thức tính tốc độ góc của chuyển động tròn đều là  A. t     B. t     C. s t   D. v t   Câu 12: Tốc độ góc của một chất điểm trên kim giây của đồng hồ là  A. rad/s 6  B. rad/s 10  C. rad/s 30  D. 5 rad/s 6  Câu 13: Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo R=0,4m. Trong 1s chất  điểm này quay được 2 vòng, lấy π 2 =10. Gia tốc hướng tâm của vật là  A. 264 m/s B. 36 2m/s C. 24 2m/s D. 16 2m/s Câu 14: Khi một hòn đá được ném xiên góc α, trong giai đoạn đi lên đã có sự biến đổi năng  lượng  A. thế năng giảm còn động năng tăng B. thế năng không đổi còn động năng tăng  C. động năng không đổi còn thế năng tăng  D. động năng giảm còn thế năng tăng  Câu 15: Một kiện hàng khối lượng 15 kg được kéo cho chuyển động thẳng đều lên cao 10 m  trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g = 10 m/s 2 . Công suất của lực kéo là?  A. 150 W. B. 5 W. C. 15 W. D. 10 W.  Câu 16: Một vật rơi tự do từ độ cao 180 m. Lấy g = 10 m/s 2 . Bỏ qua sức cản của không khí.  Động năng của vật lớn gấp đôi thế năng tại độ cao?  A. 20 m. B. 30 m. C. 40 m. D. 60 m.  Câu 17: Chọn câu phát biểu đúng : Đơn vị của động lượng  A. kg m.s 2 B. kg.m/s C. kg.m.s D. kg/m.s  Câu 18: Từ một điểm M có độ cao so với mặt đất bằng 1m, ném lên một vật với vận tốc đầu  2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10m/s 2 . Cơ năng của vật bằng bao nhiêu?  A. 7 J B. 5 J. C. 6 J. D. 4 J.  Câu 19: Một khẩu súng khối lượng M=4kg bắn ra viên đạn khối lượn m=20g theo phương  ngang. Súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn 3m/s. Vận tốc viên đạn khi bay ra khỏi nòng  súng là  A. 300m/s B. 400m/s C. 500m/s D. 600m/s  Câu 20: Gia tốc hướng tâm của một vệ tinh nhân tạo đang bay quanh Trái Đất theo một  đường tròng là 8,2 m/s 2 , với tốc độ dài 7,57km/s. Hỏi vệ tinh cách mặt đất là bao nhiêu A. ≈ 7000km B. ≈ 3600km C. ≈ 600km D. ≈ 7600km Câu 21: Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 015 cml . Lò xo được giữ cố định một đầu còn  đầu kia chịu một lực kéo F = 4,5N, khi ấy lò xo dài 18cm. Độ cứng của lò xo là
Trang 3 A. k = 25 N/m B. k = 150 N/m C. k = 1,5 N/m D. k = 30 N/m Câu 22: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30cm, khi bị nén lò xo dài 24cm và lực đàn hồi của  nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N thì chiều dài của lò xo bằng bao nhiêu A. 18cm B. 40cm C. 48cm D. 22cm  Câu 23: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k = 200 N/m để nó giãn ra thêm 50cm A. 100N B. 10000N C. 10N D. 1000N  Câu 24: Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính R= 20cm. Tốc độ dài của chất  điểm là 2m/s. Gia tốc hướng tâm có độ lớn  A. 220 m/s B. 20,1 m/s C. 20,2 m/s D. 20,3 m/s Câu 25: Một vật có khối lượng m=1k chuyển động theo đường tròn bán kính r = 0,5m dưới  tác dụng của một lực hướng tâm F = 8N. Tốc độ dài của vật đó là  A. 1,5m/s B. 4m/s C. 1m/s D. 2m/s  Câu 26: Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính r = 50cm với tốc độ 2 vòng/s. Gia  tốc hướng tâm có độ lớn  A. 220 m/s B. 240 m/s C. 260 m/s D. 280 m/s Câu 27: Một ô tô có khối lượng 1500kg chuyển động đều qua đoạn cầu cong vòng lên có  bán kính cong là 80m với vận tốc 36 km/h. Lấy 210 m./sg Áp lực mà xe lên cầu khi qua vị trí cao nhất có giá trị là  A. 1312500N B. 131250N C. 13125N D. 1312,5N  Câu 28: Gia tốc hướng tâm của một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính  4m với tốc độ dài không đổi 8m/s là  A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4  Phần 2: Tự luận (3 điểm)  Câu 1: Một vật khối lượng m=40kg đặt trên mặt sàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật  và sàn là μ = 0,2. Vật bắt đầu được kéo đi bằng một lực F =100N theo phương nằm ngang, cho 2 9,8m./sg Tính gia tốc của vật và quãng đường đi được sau 10s  Câu 2: Một viên đạn khối lượng m=10g bay ra khỏi nòng súng với vận tốc 1600 m/sv xuyên qua tấm gỗ dày 10cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ viên đạn có vận tốc 2600 m/sv .  Tính lực cản trung bình của tấm gỗ?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.