PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHUYÊN ĐỀ ÔN THI HSG CÁC CẤP & ÔN THI TN THPT QUỐC GIA MÔN TIẾNG ANH.Image.Marked.pdf

TABLE OF CONTENTS – NỘI DUNG MỤC TÊN CHUYÊN ĐỀ TÊN BÀI TRANG 1. CHUYÊN ĐỀ I. Bài 1. Phonetic Symbols 4 2. PHONETICS Bài 2. Stress &Rules to mark stress 13 3. Bài 1. Nouns 24 4. Bài 2. Verbs 40 5. Bài 3. Adjectives 57 6. CHUYÊN ĐỀ II. Bài 4. Adverbs 75 7. WORD-CLASSES Bài 5. Articles 93 8. Bài 6. Prepositions 102 9. Bài 7. Synonym & Antonym 112 10. Bài 8. Sentence Elements 121 11. Bài 1. Tenses of Verbs 138 12. Bài 2. Emphasis 159 13. CHUYÊN ĐỀ III. Bài 3. Gerunds 172 14. GRAMMAR Bài 4. Infinitives 187 15. Bài 5. The Passive Voice 201 16. Bài 6. Indirect Speech 216 17. Bài 7. Subjunctives 231 18. Bài 1. Phrases vs. Clauses 242 19. Bài 2. Conditional Sentences 252 20. CHUYÊN ĐỀ IV. Bài 3. Relative Clauses 268 21. PHRASES VS. Bài 4. Phrases & Clauses of Purpose 281 22. CLAUSES Bài 5. Phrases & Clauses of Concession 290 23. Bài 6. Phrases & Clauses of Reason 300 24. Bài 7. Clauses of Causes and Effects 310 25. Bài 8. Adverbial Clauses of Time 319 26. Bài 9. Communicative Exchanges 331 27. CHUYÊN ĐỀ V. Bài 1. Sentences Transformation 340 28. WRITING SKILLS Bài 2. Paragraph & Essay Organizing 359 29. KEYS TO EXERCISES Đáp án các bài tập thực hành 369
PHẦN I – CÁC CHUYÊN ĐỀ VÀ BÀI TẬP THỰC HÀNH CHUYÊN ĐỀ I – PHONETICS CHUYÊN ĐỀ VỀ NGỮ ÂM Chuyên đề này sẽ cung cấp các kí hiệu phiên âm quốc tế của các nguyên âm (đơn, đôi, ba), các phụ âm (vô thanh, hữu thanh), một số chùm phụ âm, và đặc biệt là tuyển tập các bài tập thực hành rất hữu ích. Trong chuyên đề này, các kí hiệu phiên âm quốc tế được sử dụng theo mẫu của các kí hiệu phiên âm quốc tế theo bộ sách giáo khoa Tiếng Anh của Nhà Xuất Bản Giáo Dục năm 2006. Phần phiên âm các từ và vị trí của các trọng âm chính được thực hiện thông qua việc tham khảo các từ điển on-line như MultiDictionary 9.0, Oxford Collocations Dictionary, hay Cambridge Dictionary, ... Với mục đích phục vụ cho công tác giảng dạy và ôn tập thi các cấp, hình thức phiên âm và việc xác định vị trí các trọng âm chỉ mang tính tham khảo, và là cơ sở để giải các bài tập thực hành kèm theo, tuy nhiên, các bài tập thực hành kèm theo của chuyên đề này bao gồm những từ vựng có liên quan đến chương trình tiếng Anh phổ thông và thường xuyên được sử dụng trong các đề thi. BÀI 1. PHONETIC SYMBOLS BẢNG PHIÊN ÂM QUỐC TẾ 1. The symbols vowel sounds (Các kí hiệu phiên âm của các nguyên âm): 1.1. The symbols of pure vowel sounds (Các kí hiệu phiên âm của các nguyên âm đơn): Symbols In of the letters Examples in words sounds (Chữ cái (Ví dụ cụ thể trên các từ) (Kí hiệu thể các âm) hiện) / І / a village /’vIlIdʒ/ package assemblage /’pækIdʒ/ /ә’semblIdʒ/ e pretty /’prItI/ represent deliver /di’livә(r)/ i sit /sIt/ little /’lItl/ simple /’sImpl/ y happy /’hæpI/ easy /’i:zI/ usually /’ju:ʊlI/ / i: / ea lead /li:d/ seaside /’si:saId/ meaningful /’mi:nIŋfʊl/ ee meet /mi:t/ sheep /ʃi:p/ steel /sti:l/ a many /’menI/ any/’enI/ manifold /’menIfәʊld/ / e / e send /send/ recommend comprehend /rIkɔ’mend /kәmprI’hend/ Trang 4
ea head /hed/ spread /spred/ headache /‘hedeIk/ / æ / a land /lænd/ brandy /’brændI/ sandy /’sændI/ / ɔ / o pot /pɔt / spot /spɔt / slot /slɔt / a wash /wɔʃ / what /wɔt / watch /wɔtʃ/ a talk /tɔ:k/ walk /wɔ:k/ water /’wɔ:tә(r)/ aw saw /sɔ:/ lawn /lɔ:n/ pawn /pɔ:n/ / ɔ: / oa broad /brɔ:d/ broaden/’brɔ:dn/ abroad /ә’brɔ:d/ oo door /dɔ:(r)/ floor /flɔ:(r)/ floorage /’flɔ:rIdʒ/ or fork /fɔ:k/ sport /spɔ:t/ transport /’trænspɔ:t/ ou fought /fɔ:t/ thought /θɔ:t/ bought /bɔ:t/ o some /sm/ come /km/ done /dn/ /  / u shut /ʃt/ muddy /’mdI/ budget /’bdʒIt/ oo blood /bld/ flood /fld/ bloodless /bldlIs/ ou tough /tf/ enough /I’nf/ rough /rf/ a task /ta:sk/ fast /fa:stk/ broadcast /br ɔ:d’ka:st/ / ɑ: / ar card /ka:d/ I retard /r ’ta:d/ farther /’fa:әr/ ear heart /ha:t/ hearten /’ha:tәn/ hearth /ha:θ/ / ʊ / u pu ll /pʊl/ push /pʊʃ/ pu llet /’pʊlet/ or oo g ood /gʊd/ cook /kʊk/ loo k /lʊk/ / u / ou could /kʊld/ would /wʊld/ should /ʃʊld/ u frugal /’fru:gәl/ conclude illusion /I’lu:ʃn/ / u: / /kɔn’klu:d/ oe shoe /ʃu: / shoebill /’ʃu:bIl/ shoemaker /’ʃu:meIkәr/ oo moon /mu:n/ spoon /spu:n/ smooth /smu:θ/ ui fruit /fru:t/ cruise /kru:s/ recruit /rI’kru:t/ a await /ә’weIt/ about /ә’baut/ machine /mә’ʃi:n/ / ә / o tonight /tә’naIt/ potato /pә’teItәu/ tomorrow /tә’mɔrәʊ/ er reader /’ri:dәr/ writer /’raItәr/ cruiser /’kru:sәr/ or actor /’æktәr/ doctor /’dɔktәr/ translator /’trænsleItәr/ er prefer merchant merciful /’mз:sIfʊl/ / з: / /prI’fз: r/ /’mз:tʃәnt/ ir shirt /ʃз:t/ skirt /skз:t/ first /fз:st/ ur hurt /hз:t/ further /’ʃз:ә/ furnish /’ʃз:nIʃ/ or word /wз:d/ work /wз:k/ worm /wз:m/ ear heard /hз:d/ earth /з:θ/ earthen /’з:θәn/ Trang 5
1. 2. The diphthongs and triphthongs (Các kí hiệu phiên âm của các nguyên đôi, ba): Symbols In of the letters Examples in words sounds (Chữ cái (Ví dụ cụ thể trên các từ) (Kí hiệu thể các âm) hiện) a case /keIs/ baby /’beIbI/ lazy /’leIzI/ / eI / ai maid /meId/ maiden /’meIdn/ maidenly /’meIdnlI/ ay say /seI/ clay /kleI/ play /pleI/ ei eight /eIt/ eighthly /’eIθlI/ eiranic /eI’rænIk/ / aI / i kite /kaIt/ night /naIt/ mine /maIn/ y sky /skaI/ fly /flaI/ satisfy /’sætIsfaI/ / ɔI / oi soil /sɔIl/ coin /kɔIn/ spoil /spɔIl/ oy employ /Im’plɔI/ enjoy /In’dʒɔI/ employment /Im’plɔImnt/ / aʊ / ou mouse /maʊs/ mouth /maʊθ/ surround /sз:’raʊnd/ ow now /naʊ/ power /’paʊ әr/ cowboy /’kaʊ bɔI/ o cold /kәʊld/ scold /skәʊld/ fold /fәʊld/ / әʊ / ow slow /slәʊ/ flow /flәʊ/ show /ʃәʊ/ ew sew /sәʊ/ sewing /’sәʊIŋ/ sewn /sәʊn/ / Iә / ear hear /hIә(r)/ fear /fIә(r)/ near /nIә(r)/ ere here /hIә(r)/ merely /’mIәlI/ atmosphere /’ætmɔsfIә(r)/ ere there /eә(r)/ therapy thereabout / eә / /’θeәrәpI/ /’eәrәbaʊt/ are fare /feә(r)/ share /ʃeә(r)/ stare /steә(r)/ air hair /heә(r)/ fair /feә(r)/ stairs /steә(r)s/ / ʊә / our tour /tʊә(r)/ tourer /tʊәrә/ tourism /’tʊәrIzm/ ire tire /taIә/ fire /faIә/ firemen /’faIәmen/ / aIә / yre tyre /taIә/ tyreles /’taIәlIs/ tyre-pump /’taIә pmp / yer buyer /baIә/ flyer /flaIә/ buyer /baIә/ / әʊә / ower slower /slәʊә/ slower /slәʊә/ slower /slәʊә/ / aʊә / ower shower /ʃaʊә/ power /paʊә/ flower /flaʊә/ our flour /flaʊә/ sour /saʊә/ flour /flaʊә/ / eIә / ayer prayer /preIә/ player /pleIә/ sprayer /spreIә/ Trang 6

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.