PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Kiến thức Y dược tổng hợp.pdf


2 TUYÊN BỐ MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM Quan trọng: Bộ tài liệu hiện tại được thiết kế không nhằm mục đích tư vấn y tế, thực hành lâm sàng hoặc các dịch vụ chăm sóc y tế mà dành cho mục đích giáo dục. Khi nội dung trong bộ tài liệu và các phương tiện truyền thông khác so với sách giáo khoa, tài liệu, hướng dẫn của giáo viên/giảng viên bạn sẽ cần tuân theo hướng dẫn của giáo viên/giảng viên tại trường học, người hướng dẫn tại nơi bạn làm việc. Bệnh viện, phòng khám và các trường đại học có thể khác nhau về giá trị phòng thí nghiệm; bạn cần tuân theo sự hướng dẫn của giảng viên/nhân viên của bệnh viện hoặc trường học. Các thông tin trong tài liệu này được cung cấp mà không có sự bảo đảm dưới bất kỳ hình thức nào. Những người đóng góp, biên soạn từ chối trách nhiệm đối với bất kỳ sai lầm hoặc thiếu sót của các kết quả từ việc sử dụng thông tin trong tài liệu này. FB: MDC - Kiến thức giáo dục
MỤC LỤC Khám toàn diện từ đầu đến chân ........................................................................................4 Tính toán liều thuốc...........................................................................................................6 Bảng giá trị xét nghiệm.....................................................................................................18 Mẹo nhớ giá trị xét nghiệm................................................................................................19 Nhóm máu.......................................................................................................................20 Rối loạn điện giải..............................................................................................................21 Các nguyên lý cơ bản....................................................................................................... 25 Thuốc: Hậu tố, tiền tố và thuốc giải độc .............................................................................40 Các rối loạn về sức khỏe tâm thần..................................................................................... 48 Các thuốc về sức khỏe tâm thần ....................................................................................... 58 Mẹ và bé........................................................................................................................ 64 Các mốc phát triển của trẻ.................................................................................................81 Nhi khoa......................................................................................................................... 86 Med - Surg Hệ thống thận/ Tiết niệu........................................................................................104 Hệ tim mạch ........................................................................................................113 Hệ nội tiết ...........................................................................................................137 Các rối loạn hệ hô hấp.......................................................................................... 147 Các rối loạn về máu...............................................................................................153 Các rối loạn hệ tiêu hóa..........................................................................................156 Các rối loạn hệ thần kinh........................................................................................161 Bỏng....................................................................................................................166 Xét nghiệm khí máu ..............................................................................................170 Tinh thần học........................................................................................................174 3 FB: MDC - Kiến thức giáo dụ.c
ÐẦU VÀ MẶT ĐẦU • Nhìn đầu/da đầu/tóc •Sờ đầu/da đầu/tóc MẶT • Nhìn • Kiểm tra sự đối xứng •Để khám dây 7, kiểm tra – Khả năng nâng lông mày – Cười – Nhăn trán – Nhe răng – Phồng má – Nhắm chặt 2 mắt MẮT • Nhìn phía ngoài của mắt • Nhìn màu kết mạc, cùng mạc • PERRLA – Pupils Equal, Round, Reactive to Light, & Accommodation (Độ đều 2 nhãn cầu, Kích thước đồng tử, phản xạ ánh sáng và sự điều tiết) CỔ, NGỰC (PHỔI) VÀ TIM CỔ • Nhìn và sờ •Sờ mạch cảnh • Độ căng da (dưới xương đòn) PHÍA TRƯỚC NGỰC • Quan sát • Nghe phổi ở cả phía trước và phía sau – Ghi lại nếu có rạn hoặc tiếng thổi bất thường PHÍA SAU NGỰC • Quan sát: – Cử động của cơ hô hấp phụ – Đo đường kính trước sau và đường kính ngang – Cấu trúc các xương sườn • Sờ: giãn nở lồng ngực có đối xứng không • Nghe phổi: ở cả 2 bên phía sau – Ghi lại nếu có ran hoặc tiếng thổi bất thường TIM • Nghe tim với ống nghe 5 vị trí (A, P, E, T, M) – Ghi lại nếu có tiếng thổi, tiếng tim bất thường GIỚI THIỆU • Gõ cửa • Giới thiệu bản thân • Rửa tay • Tạo sự riêng tư • Xác nhận thông tin người bệnh • Giải thích những điều đang làm (không dùng từ chuyên môn y) HỎI • Tên của người bệnh • Hỏi xem họ có biết họ đang ở đâu không • Hỏi xem họ có biết bây giờ là tháng mấy không • Hỏi xem họ có biết Chủ tịch nước hiện tại là ai không • Hỏi về lý do họ có mặt đây • Định hướng về bản thân, không gian, thời gian và tư thế CÁC DẤU HIỆU SINH TỒN "BÌNH THƯỜNG" Mạch: 60 - 100 chu kỳ/phút Huyết áp:120/80 mmHg Độ bão hòa O2 (SpO2): 95-100% Thân nhiệt: 36.5 - 37.2 độ C Nhịp thở: 12-20 lần/phút NHÌN SỜ GÕ NGHE KHÁM TOÀN DIỆN TỪ ĐẦU ĐẾN CHÂN 4 FB: MDC - Kiến thức giáo dục

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.