Nội dung text 3. PP tam thức bậc 2-Bất PT bậc 2-GV. docx.docx1.pdf
https://tuikhon.edu.vn Chuyên đề: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ Bài 3: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI-BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI PHẦN 1: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. Tam thức bậc hai am t ứ bậ a (đối với x ) là biểu thức dạng 2 ax bx c . Trong đó abc , , là nhứng số cho trước với a 0. Nghiệm của phương trình 2 ax bx c 0 được gọi là g m ủa tam t ứ bậ a 2 f x ax bx c ; 2 b ac 4 và 2 ' ' b ac theo thứ tự được gọi là biệt thức và biệt thức thu gọn của tam thức bậc hai 2 f x ax bx c . 2. Dấu của tam thức bậc hai Dấu của tam thức bậc hai được thể hiện trong bảng sau 2 f x ax bx c a , 0 0 a f x x . 0, 0 . 0, \ 2a b a f x x 0 a f x x x x . 0, ; ; 1 2 a f x x x x . 0, ; 1 2 N ậ xét Cho tam thức bậc hai 2 ax bx c 2 0 0, 0 a ax bx c x R ; 2 0 0, 0 a ax bx c x R 2 0 0, 0 a ax bx c x R ; 2 0 0, 0 a ax bx c x R B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI. DẠNG TOÁN 1: -NHẬN DẠNG TAM THỨC BẬC HAI T DẤU TAM THỨC BẬC HAI - T DẤU CỦA BIỂU THỨC CHỨA TAM THỨC BẬC HAI. 1. Phương pháp giải. - Tam thức bậc hai là biểu thức có dạng 2 ax bx c . Trong đó abc , , là nhứng số cho trước với a 0. - Dựa vào định lí về dấu của tam thức bậc hai để xét dấu của biểu thức chứa nó. 2.Bài tập tự luận Ví dụ 1: Cho đồ thị của tam thức bậc hai f x( ) . Hãy tìm nghiệm và lập bảng xét dấu của f x( ) a) b)
Lời giải: a) Đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ x x 1; 3 nên f x( ) có hai nghiệm phân biệt x x 1; 3 . Từ đồ thị ta suy ra: ( ) 0 khi ( ;1) (3; ) ( ) 0 khi (1;3) f x x f x x Do đó ta có bảng xét dấu của f x( ) Do đó ta có bảng xét dấu của f x( ) x 2 3 f x( ) + 0 0 | + b) Đồ thị tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ x 2 nên f x( ) có một nghiệm x 2 Từ đồ thị ta suy ra: ( ) 0, 2. ( ) 0 2. f x x f x x x 1 f x( ) - 0 Ví dụ 2: Trong c c biểu thức sau biểu thức nào là tam thức bậc hai a) 2 f x x x 3 2 5 . b) g x x 2 4 c) 3 h x x x 3 2 1 d) 4 2 t x x x 1 e) 2 q x x 1 f) 2 r x x 5 g) 2 s x x h) 3 2 x p x x Lời giải: C c biểu thức là tam thức bậc hai a) 2 f x x x 3 2 5 f) 2 r x x 5 g) 2 s x x Ví dụ 3: Xét dấu các tam thức bậc hai sau:
a) 2 3 4 1 x x b) 2 x x 2 1 c) 2 x x3 2 d) 2 x x 1 Lời giải: a) Dễ thấy 2 f x x x 3 4 1 có 1 0, 3 0 a và có hai nghiệm phân biệt 1 2 1 ; 1 3 x x . Do đó ta có bảng xét dấu f x : Suy ra f x 0 với mọi 1 ; 1; 3 x và f x 0 với mọi 1 ;1 . 3 x b) 2 g x x x 2 1 có 0 và a 1 0 nên g x có nghiệm kép x 1 và g x 0 với mọi x 1. c) Dễ thấy 2 h x x x 3 2 có 1 0, 1 0 a và có hai nghiệm phân biệt 1 2 x x 1; 2 . Do đó ta có bảng xét dấu h x : Suy ra h x 0 với mọi x ;1 2; và h x 0 với mọi x1;2 . d) 2 k x x x 1 có 3 0 và a 1 0 nên k x 0 với mọi x . Ví dụ 4: Xét dấu tam thức: a) 2 f x x x 5 6 b) 2 f x x x 2 2 5 . Lời giải: a) f x có hai nghiệm phân biệt 1 2 x x 2, 3 và có hệ số a 1 0. Ta có bảng xét dấu f x b)Tam thức có 9 0 và hệ số a 2 0 nên f x x 0, 3. Bài tập t c nghi m Câu 1. Biểu thức nào dưới đây là tam thức bậc hai? A. 2 f x x x 3 2 5 . B. f x x 2 4 C. 3 f x x x 3 2 1 D. 4 2 f x x x 1 Lời giải
Chọn A * Theo định nghĩa tam thức bậc hai thì 2 f x x x 3 2 5 là tam thức bậc hai. Câu 2. Biểu thức nào sau đây là một tam thức bậc hai? A. 2 | 5 6 | x x .B. 2 16 x . C. 2 1 x x 2 3 . D. 2 x x 5 6 . Lời giải Chọn B. Tam thức bậc hai là biểu thức có dạng 2 ax bx c a ( 0) Câu 3. Biểu thức nào sau đây là một tam thức bậc hai? A. 2 2 5 5 x x .B. | 2 16 x | C. 2 1 x x 2 3 . D. 2 x x 5 6 . Câu 4. Tam thức 2 x x3 4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi A. x –4 hoặc x –1. B. x 1 hoặc x 4 . C. –4 –4 x . D. x . Lời giải Chọn D Cách 1: 2 y x x 3 4 nhận giá trị âm khi 2 2 3 9 7 3 4 0 2. 0 2 4 4 x x x x 2 3 7 0, 2 4 x x . Cách 2: Casio wR112p1=p3=p4== ( đúng với tất cả các số thực). Câu 5. Tam thức 2 y x x 12 13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi A. x –13 hoặc x 1.B. x –1 hoặc x 13. C. –13 1 x . D. –1 13 x . Lời giải Chọn D Cách 1: 2 y x x 12 13 nhận giá trị âm tức là 2 x x x x 12 13 0 1 13 0 1 13 x . Cách 2: Casio: wR1121=p12=p13==