Nội dung text Unit 6 (HS).docx
1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) như phòng, tòa nhà, cái hộp. - in the room: trong phòng - in the box: trong hộp ON (Ở trên) - Vị trí trên bề mặt có tiếp xúc. - Trước tên đường. - Phương tiện đi lại (trừ car, taxi). - on the floor: trên sàn - on the chair: trên ghế - on Le Loi Street: trên đường Lê Lợi - on the train: trên tàu - on the bus: trên xe buýt - on the left/ right: bên trái, phải - on the top of: trên đỉnh của AT (Ở tại) - Địa điểm cụ thể không gian nhỏ hơn giới từ “in”. - Trước số nhà. - Chỉ nơi làm việc, học tập. - Chỉ những sự kiện, những bữa tiệc. - at the airport: ở sân bay - at the shop: ở shop - at 50 Tran Hung Dao Street: ở số 50 đường Trần Hưng Đạo - at work/ school/ college/ university: ở chỗ làm/ trường/ cao đẳng/ đại học - at the party: tại buổi tiệc - at the concert: tại buổi hòa nhạc - Âm /tʃ/ là một phụ âm vô thanh. Để phát âm này bạn đưa môi về phía trước và căng ra để tạo âm, khép hai răng, nâng đầu lưỡi lên chạm phía sau hàm răng trên, bật hơi nhẹ nhàng âm“ch” của tiếng Việt. - Vì /tʃ/ là âm vô thanh, khi bật hơi thì cổ sẽ không rung, bạn có thể kiểm tra bằng cách đặt bàn tay phía trước miệng và thử phát âm, sẽ có hơi bật vào tay bạn. - Âm /dʒ/ là phụ âm hữu thanh. Các bước phát âm của /dʒ/ tương tự như cách phát âm /tʃ/, điểm khác là khi bật hơi thì cổ chúng ta rung tạo âm. Khi đó, nếu để bàn tay phía trước miệng, sẽ không có hơi bật vào bàn tay. PART II: LANGUAGE Exercise 1. Put the words into the correct column according the underlined part. /tʃ/ /dʒ/ ……………………………………….. ……………………………………….. ……………………………………….. ……………………………………….. ……………………………………….. ……………………………………….. A Phonetic soldier chicken schedule question future cage culture stage cheap village cottage Chinese gem natural gentle child ginger ginseng cello gigantic furniture gymnastic century watch C. PHONETICS